Câu hỏi:

22/12/2025 3 Lưu

Số giá trị nguyên của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 1} \right){.16^x} - 2\left( {2m - 3} \right){.4^x} + 6m + 5 = 0\) có hai nghiệm trái dấu là

    

A. 4.  
B. 8.          
C. 2.     
D. 1.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án

2.

Giải thích

Đặt \({4^x} = t{\rm{\;}}\,(t > 0)\). Phương trình trở thành: \(\left( {m + 1} \right){t^2} - 2\left( {2m - 3} \right)t + 6m + 5 = 0\,\,\,\left( 1 \right)\)

Yêu cầu bài toán \( \Leftrightarrow \) Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt \({t_1}\); \({t_2}\) thỏa mãn \(0 < {t_1} < 1 < {t_2}\)

\[ \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{m \ne - 1}\\{{\Delta ^\prime } = - 2{m^2} - 23m + 4 > 0}\\{{t_1}{t_2} > 0}\\{{t_1} + {t_2} > 0}\\{({t_1} - 1)({t_2} - 1) < 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{m \ne - 1}\\{2{m^2} + 23m - 4 < 0}\\{\frac{{6m + 5}}{{m + 1}} > 0}\\{\frac{{2(2m - 3)}}{{m + 1}} > 0}\\{{t_1}{t_2} - ({t_1} + {t_2}) + 1 < 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{m \ne - 1}\\{2{m^2} + 23m - 4 < 0}\\{\frac{{6m + 5}}{{m + 1}} > 0}\\{\frac{{2(2m - 3)}}{{m + 1}} > 0}\\{\frac{{6m + 5}}{{m + 1}} - \frac{{2(2m - 3)}}{{m + 1}} + 1 < 0}\end{array}} \right.} \right.} \right.\]

\( \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{2{m^2} + 23m - 4 < 0}\\{(6m + 5)(m + 1) > 0}\\{(2m - 3)(m + 1) > 0}\\{(3m + 12)(m + 1) < 0}\end{array} \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{ - 23 - \sqrt {561} }}{4} < m < \frac{{ - 23 + \sqrt {561} }}{4}}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m < - 1}\\{m > - \frac{5}{6}}\end{array}} \right.}\\{\left[ {\begin{array}{*{20}{l}}{m < - 1}\\{m > \frac{3}{2}}\end{array}} \right.}\\{ - 4 < m < - 1}\end{array} \Leftrightarrow - 4 < m < - 1} \right.} \right.\)

Do \(m\) nguyên nên \(m \in \{ - 3; - 2\} \).

Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số \(m\) thỏa mãn yêu cầu bài toán.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án

4

Giải thích

Chọn giá trị đại diện cho các nhóm số liệu ta có:

Chi phí (triệu đồng/người)

\(\left[ {5;7,5} \right)\)

\(\left[ {7,5;10} \right)\)

\(\left[ {10;12,5} \right)\)

\(\left[ {12,5;15} \right)\)

\(\left[ {15;17,5} \right)\)

\(\left[ {17,5;20} \right)\)

Giá trị đại diện

6,25

8,75

11,25

13,75

16,25

18,75

Số khách hàng

24

20

21

15

11

9

Chi phí dự kiến trung bình của 100 khách hàng là:

\(\overline x  = \frac{1}{{100}}\left( {24.6,25 + 20.8,75 + 21.11,25 + 15.13,75 + 11.16,25 + 9.18,75} \right) = 11,15\) (triệu đồng).

Phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm về chi phí dự kiến là:

\({s^2} = \frac{1}{{100}}\left[ {24{{(6,25 - 11,15)}^2} + 20{{(8,75 - 11,15)}^2} +  \ldots  + 9{{(18,75 - 11,15)}^2}} \right] = 15,99\)\(s \approx 4\).

Câu 3

A. \(D = \left( { - \infty ; - 2\left] \cup \right[0; + \infty } \right)\). 
B. \(D = \left( { - 2;0} \right)\).
C. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 2;0} \right\}\).    
D. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\frac{1}{2}\).      
B. 1.      
C. \( + \infty \).           
D. -1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP