Câu hỏi:

25/12/2025 9 Lưu

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng \[BC'\]?        

A. \[A'D\].               
B. \[AC\].                
C. \[BB'\].                            
D. \[AD'\].

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là: A

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng \[BC'\]?   (ảnh 1)

\[ABCD.A'B'C'D'\] là hình lập phương nên \(AB{\rm{//}} = C'D'\,\,\left( {{\rm{//}} = CD} \right)\).

Suy ra \(ABC'D'\) là hình bình hành, do đó \(AD'{\rm{//}}BC'\).

Lại có \(AD' \bot A'D\) (do \(ADD'A'\) là hình vuông).

Từ đó suy ra \(BC' \bot A'D\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Cỡ mẫu \(n = 5 + 12 + 23 + 31 + 29 = 100\).

Ta có bảng sau:

Giá trị đại diện tuổi thọ (ngày)

41

43

45

47

49

Số lượng

5

12

23

31

29

 

Tuổi thọ trung bình của ruồi giấm trong mẫu số liệu trên là

\(\overline x = \frac{{5 \cdot 41 + 12 \cdot 43 + 23 \cdot 45 + 31 \cdot 47 + 29 \cdot 49}}{{100}} = 46,34\).

Câu 2

A. \({x^\alpha } \cdot {x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}\).                                  
B. \({x^\alpha } \cdot {y^\beta } = {\left( {xy} \right)^{\alpha + \beta }}\).        
C. \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \cdot \beta }}\).                                               
D. \({\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha } \cdot {y^\alpha }\).

Lời giải

Đáp án đúng là: B

Với hai số thực dương \(x,\,\,y\) và hai số thực \(\alpha ,\,\,\beta \) tùy ý, ta có:

+) \({x^\alpha } \cdot {x^\beta } = {x^{\alpha + \beta }}\) (nhân hai lũy thừa cùng cơ số);

+) \({\left( {{x^\alpha }} \right)^\beta } = {x^{\alpha \cdot \beta }}\) (lũy thừa của lũy thừa);

+) \({\left( {xy} \right)^\alpha } = {x^\alpha } \cdot {y^\alpha }\) (lũy thừa của một tích).

Khi đó, áp dụng công thức lũy thừa của một tích ta có

\({\left( {xy} \right)^{\alpha + \beta }} = {x^{\alpha + \beta }} \cdot {y^{\alpha + \beta }} \ne {x^\alpha } \cdot {y^\beta }\) (dấu bằng chỉ xảy ra khi \(\alpha = \beta = 0\)).

Từ đó suy ra đáp án B sai.

Câu 3

A.\(A\) xảy ra hoặc \(B\) xảy ra”.         
B. “Cả \(A\) \(B\) cùng xảy ra”.        
C.\(A\) xảy ra\(B\) không xảy ra”.  
D. \(A\) không xảy ra\(B\) xảy ra”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\left\{ {2;\,6} \right\}\).                    
B. \(\left\{ {2;\,\,4;\,\,6} \right\}\).    
C. \(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,5;\,\,6} \right\}\).                         
D. \(\left\{ {1;\,2;\,\,3} \right\}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[\frac{1}{5}\].   
B. \[\frac{2}{5}\].   
C. \[\frac{3}{5}\].                
D. 3.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \[M = \frac{1}{3}\].                            
B. \[M = 1\].   
C. \[M = \frac{1}{2}\].                            
D. \(M = \frac{1}{4}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[A \cap B = \emptyset \].                                                     
B. \(P\left( {A \cap B} \right) = 1\).           
C. Cả hai đáp án A và B đều đúng.         
D. Cả hai đáp án A và B đều sai.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP