Câu hỏi:

27/12/2025 44 Lưu

TASK 3. Fill each blank with the present simple, present continuous or past simple form of the verb in brackets.

Peter’s father laughed a lot when he ____ (see) a slapstick comedy last night.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. saw

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: saw

Câu diễn tả hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ => dùng thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Bố của Peter đã cười rất nhiều khi ông xem một bộ phim hài tối qua.  

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

My sister __________ (watch) The Way to Olympia Peak in the living room. Don’t bother her now.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. is watching

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: is watching  

Now => thì hiện tại tiếp diễn: S + is/am/are + Ving

Dịch nghĩa: Chị gái tôi đang xem Đường lên đỉnh Olympia trong phòng khách. Đừng làm phiền chị ấy lúc này.

Câu 3:

Girl: When ____ he last ____ (win) a chess competition? 

Boy: Two months ago.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. did
2. win

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: did … win

Last => thì quá khứ đơn

Dạng nghi vấn: (từ để hỏi) + did + S + Vinf..?

Dịch nghĩa: Cô gái: Lần cuối cùng anh ấy thắng một cuộc thi cờ vua là khi nào?

Chàng trai: Hai tháng trước.

Câu 4:

Dorothy _____(wear) a beautiful green dress in the party a few days ago.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. wore

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: wore 

A few days ago (một vài ngày trước) => thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Dorothy đã mặc một chiếc váy xanh tuyệt đẹp trong bữa tiệc vài ngày trước. 

Câu 5:

Do you know the girl over there? She __________ (play) table tennis very well.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. is playing

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: is playing

Dùng thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra tại thời điểm nói: S + is/am/are + Ving

Dịch nghĩa: Bạn có biết cô gái kia không? Cô ấy chơi bóng bàn rất giỏi.         

Câu 6:

Lan________ (visit) a night market in Bangkok yesterday.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. visited

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: visited

Yesterday (hôm qua) => thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Lan đã tham quan một chợ đêm ở Bangkok hôm qua.    

Câu 7:

Oliver __________ (not go) to the Judo club on weekdays.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. doesn’t go

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: doesn’t go

On weekdays (vào những ngày cuối tuần) => thì hiện tại đơn: S + V(s/es)

Dịch nghĩa: Oliver không đi đến câu lạc bộ Judo vào các ngày trong tuần.

Câu 8:

My father _______(buy) a white boat when he was at the age of 30.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. bought

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: bought

Dùng thì quá khứ đơn để diễn tả một hành động đã xảy ra và hoàn tất trong quá khứ: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Bố tôi đã mua một chiếc thuyền trắng khi ông 30 tuổi.

Câu 9:

____you _______ (have) a  strong black coffee now? I can smell it from your cup.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. Are
2. having

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: Are … having

Now => thì hiện tại tiếp diễn

Dạng nghi vấn: Is/am/are + S + Ving?

Dịch nghĩa: Bạn đang uống một ly cà phê đen đậm phải không? Tôi có thể ngửi thấy từ cốc của bạn.

Câu 10:

Linda ____ (eat) some curry during her last visit to Thailand.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

1. ate

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: ate

Last => thì quá khứ đơn: S + Vqkd

Dịch nghĩa: Linda đã ăn một ít cà ri trong chuyến thăm Thái Lan lần trước.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: students

Thông tin: Every student can enter the competition, but they can only do it once.

Dịch nghĩa: Học sinh nào cũng có thể tham gia, nhưng chỉ được tham gia một lần.

Lời giải

Hướng dẫn giải:

Đáp án đúng: off

Get off the boat: đi xuống thuyền

Dịch nghĩa: Bạn con và con vừa mới (1) xuống chiếc thuyền mà chúng con thuê và đã có một khoảng thời gian tuyệt vời chèo dọc theo dòng sông.           

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. He’s channel-surfing. 
B. He’s searching for a sports channel. 
C. He’s playing sports.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. The city of Paris 
B. Museums in Paris 
C. The Louvre Museum

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP