TASK 3. Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
TASK 3. Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
In the coming time, we expect our new flat ________(have) eight rooms.
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: to have
Expect sb/sth to V: trông đợi, mong
Dịch nghĩa: Trong thời gian tới, chúng tôi mong căn hộ mới sẽ có tám phòng.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Son: My camera was broken.
Father: Don’t be sad, dear. I _________ (buy) you a new one.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: will buy
Dùng thì tương lai đơn để diễn tả một hành động được quyết định ngay tại thời điểm nói: S + will + V
Dịch nghĩa: Con trai: Máy ảnh của con bị hỏng rồi.
Người cha: Đừng buồn, con yêu. Bố sẽ mua cho con một cái mới.
Câu 3:
Sam’s robot_________ (do) the washing in the kitchen now.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: is doing
Now => thì tương lai đơn: S + is/am/are + Ving
Dịch nghĩa: Người máy của Sam hiện đang giặt giũ trong bếp.
Câu 4:
I’m sure I __________ (not live) in the big city when I grow up because I hate noise and polluted air there.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng:
Dùng thì tương lai đơn để di ễn tả một sự việc trong tương lai nhưng không chắc chắn: S + will (not) + Vinf
Dịch nghĩa: Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ không sống ở thành phố lớn khi trưởng thành vì tôi ghét tiếng ồn và không khí ô nhiễm ở đó.
Câu 5:
How _____ people _______ (travel) to the moon in just several hours in the future?
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: will … travel
In the future => thì tương lai đơn
Dạng nghi vấn: (Từ để hỏi) + will + S + Vinf?
Dịch nghĩa: Trong tương lai, con người sẽ du hành đến mặt trăng chỉ trong vài giờ như thế nào?
Câu 6:
If Tom _____ (go) to school by bus tomorrow, he will have to get up early.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: goes
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai: If + S + V(s/es), S + will + V
Dịch nghĩa: Nếu ngày mai Tom đi học bằng xe buýt, cậu ấy sẽ phải dậy sớm.
Câu 7:
Instead of _______ (buy) new comic books, I borrow them from my school library.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: buying
Instead of + Ving: thay vì
Dịch nghĩa: Thay vì mua truyện tranh mới, tôi mượn chúng từ thư viện trường.
Câu 8:
Mason wants__________ (become) the leader of our green club.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: to become
Want to V: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Mason muốn trở thành lãnh đạo của câu lạc bộ xanh của chúng tôi.
Câu 9:
Many guests _____(be) interested in various types of robots in the robot exhibition yesterday.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: were
Be interested in: thích thú
Yesterday => thì quá khứ đơn
Dịch nghĩa: Nhiều khách tham quan đã quan tâm đến các loại robot khác nhau trong triển lãm robot hôm qua.
Câu 10:
If the locals don’t stop dropping litter on the roads, their village _________ (get) dirtier.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: will get
Câu điều kiện loại 1 giả định có thể xảy ra ở hiện tại hoặc trong tương lai: If + S + V(s/es), S + will + V
Dịch nghĩa: Nếu người dân không ngừng xả rác trên đường, ngôi làng của họ sẽ trở nên bẩn hơn.
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: We live in a modern apartment in Ho Chi Minh City.
Live in: sống ở..
In + thành phố: ở thành phố....
Dịch nghĩa: Chúng tôi sống trong một căn hộ hiện đại ở TP HCM.
Lời giải
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng: recycling
Recycling bins: thùng tái chế
Dịch nghĩa: Con viết lá thư này để đề nghị rằng nên có thêm nhiều thùng (1) tái chế trong khuôn viên trường.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.