Câu hỏi:

29/12/2025 5 Lưu

Xét \(A,B\) là hai biến cố của một sự kiện. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?

A. \(P\left( B \right) = P\left( {B\mid A} \right)P\left( A \right) + P\left( {B\mid \overline A } \right)P\left( {\overline A } \right)\).
B. \(P\left( B \right) = P\left( {A\mid B} \right)P\left( A \right) + P\left( {\overline A \mid B} \right)P\left( {\overline A } \right)\).
C. \(P\left( B \right) = P\left( {A\mid B} \right) + P\left( {\overline A \mid B} \right)\).
D. \(P\left( B \right) = P\left( {B\mid A} \right) + P\left( {B\mid \overline A } \right)\).              

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Dựa vào công thức xác suất toàn phần.

Lời giải

Dựa vào công thức xác suất toàn phần, ta dễ dàng nhận ra công thức đúng là

\(P\left( B \right) = P\left( {B\mid A} \right)P\left( A \right) + P\left( {B\mid \overline A } \right)P\left( {\overline A } \right)\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Báo chí  
B. Khoa học     
C. Nghệ thuật       
D. Chính luận

Lời giải

Đáp án đúng là B

Phương pháp giải

Vận dụng kiến thức đã học về phong cách ngôn ngữ

Dạng bài đọc hiểu văn bản văn học - Câu hỏi kết hợp

Lời giải

Đoạn trích trên được trình bày theo phong cách ngôn ngữ khoa học. Vì đoạn trích trình bày những nghiên cứu của tác giả xoay quanh vấn đề ngôn ngữ với những biểu hiện minh chứng cho nghiên cứu của mình và các thuật ngữ chuyên ngành như “hình thái”, “ngôn từ”, “hữu hình”.

Câu 2

A. \(_{54}^{131}{\rm{Xe}}\).          
B. \(_{52}^{127}Te\).       
C. \(_{55}^{132}{\rm{Cs}}\).   
D. \(_{56}^{137}{\rm{Ba}}\).

Lời giải

Đáp án đúng là A

Phương pháp giải

Vận dụng lí thuyết về phóng xạ và các tia phóng xạ

Lời giải

\(_{53}^{131}I\) phóng xạ \({\beta ^ - }\)nên ta có phương trình phóng xạ là: \(_{53}^{131}I \to _Z^AX\, + _{ - 1}^0e\, + _0^0\bar v\)

Theo bảo toàn số khối và điện tích nên ta có:

Khi {53}^{131}I phóng xạ thì sản phẩm có thể là: (ảnh 1)

\( \Rightarrow _{53}^{131}I \to _{54}^{131}{\rm{Xe}} + \,_{ - 1}^0e\, + _0^0\bar v\)

Câu 3

A. học sinh 
B. sinh viên  
C. trung niên 
D. thanh niên

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(\frac{{303}}{{40}}\). 
B. \(\frac{{15}}{2}\). 
C. \(\frac{{101}}{{13}}\).  
D. \(\frac{{101}}{{15}}\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \(\left( { - \frac{{2\pi }}{3};0} \right)\).
B. \(\left( { - \frac{{3\pi }}{2}; - \frac{\pi }{2}} \right)\).    
C. \(\left( {\frac{\pi }{3};\frac{{2\pi }}{3}} \right)\).    
D. \(\left( {\frac{{3\pi }}{2};\frac{{7\pi }}{3}} \right)\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \(\forall \varepsilon \le 0,\exists {n_o} \notin {\mathbb{N}^{\rm{*}}},\forall n \le {n_o},\left| {\frac{1}{n}} \right| \ge \varepsilon \).
B. \(\forall \varepsilon \le 0,\exists {n_o} \notin {\mathbb{N}^{\rm{*}}},\forall n \le {n_o},\left| {\frac{1}{n}} \right| < \varepsilon \).
C. \(\exists \varepsilon > 0,\forall {n_o} \in {\mathbb{N}^{\rm{*}}},\exists n > {n_o},\left| {\frac{1}{n}} \right| \ge \varepsilon \).
D. \(\exists \varepsilon \le 0,\forall {n_o} \notin {\mathbb{N}^{\rm{*}}},\exists n \le {n_o},\left| {\frac{1}{n}} \right| \ge \varepsilon \).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP