Câu hỏi:

29/12/2025 4 Lưu

Hình vẽ sau mô tả vị trí của máy bay vào thời điểm 9h30 phút. Biết các đơn vị trên hình tính theo đơn vị km.

Hình vẽ sau mô tả vị trí của máy bay vào thời điểm 9h30 phút. Biết các đơn vị trên hình tính theo đơn vị km.  (ảnh 1)

a) Phi công để máy bay ở chế độ tự động với vận tốc theo hướng đông là \[750km/h\], độ cao không đổi. Biết rằng gió thổi theo hướng đông với vận tốc \[10m/s.\] Giả sử vận tốc và hướng gió không đổi thì lúc 10h30phút máy bay ở tọa độ \[\left( {150;1086;9} \right).\]
Đúng
Sai
b) Tọa độ của máy bay vào lúc 9h30 phút là: \[\left( {300;150;9} \right).\]
Đúng
Sai
c) Vào thời điểm 9h30 phút máy bay ở độ cao \[9km.\]
Đúng
Sai
d) Sau khi bay đến vị trí lúc 10h30 thì máy bay bay ngược lại với vận tốc \[800km/h\] với độ cao không đổi, biết lúc đó trời lặng gió thì lúc 11h máy bay ở tọa độ \[\left( {686;150;9} \right).\]
Đúng
Sai

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

a) Đúng

b) Sai

c) Đúng

d) Sai

a) Vận tốc gió \[10m/s = 36km/h\]

Quãng đường máy bay bay được là: \[750 + 36 = 786km\]

Do đó tọa độ của máy bay là: \[\left( {150;1086;9} \right).\] Suy ra ý a) Đúng.

b) Máy bay ở tọa độ \[\left( {150;300;9} \right).\] Suy ra ý b) Sai.

c) Dựa vào hình vẽ ta thấy máy bay đang ở độ cao \[9km.\] Suy ra ý c) Đúng.

d) Quãng đường máy bay bay được là: \[800.\frac{1}{2} = 400km\]. Do đó tọa độ máy bay là \[\left( {150;686;9} \right).\] Suy ra ý d) Sai.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].
Đúng
Sai
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \[x = 1\].
Đúng
Sai
c) Theo khảo sát, tổng doanh thu của doanh nghiệp này được mô tả bằng hàm số \[R\left( x \right) = {x^2} + 2x\] và lợi nhuận thu về khi bán 200 sản phẩm là 5250 USD. Khi chi phí theo số sản phẩm đạt giá trị nhỏ nhất, số sản phẩm sản xuất được (làm tròn đến hàng đơn vị) là 25 sản phẩm.
Đúng
Sai
d) Hàm số có thể viết lại dưới dạng \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}x + 1 + \frac{d}{{x + 1}}\], với d là số thực thuộc \[\mathbb{R}\].
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai; b) Sai; c) Sai; d) Đúng

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 2)

Bảng biến thiên

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 3)

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất\(\frac{{\sqrt {39} - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm.

Câu 2

A. \(19\left( {m/s} \right)\).                                
B. \(22\left( {m/s} \right)\).              
C. \(11\left( {m/s} \right)\).                        
D. \(9\left( {m/s} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \[{t_0} = 2\](giây) là:\[v\left( 2 \right) = s'\left( 2 \right) = 11\left( {m/s} \right)\].

Câu 3

A. \( - \infty \).              
B. \( + \infty \).             
C. 1.                                    
D. −1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left[ {11;{\rm{ }}13} \right)\].                    

B. \[\left[ {13;{\rm{ }}15} \right)\].                                    
C. \[\left[ {9;{\rm{ }}11} \right)\].                                      
D. \[\left[ {7;{\rm{ }}9} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

 A. \[\left( { - 1\,;\,1} \right)\].                             
B. \[\left( {1\,;\, + \infty } \right)\].                                     
C. \[\left( {0\,;\,1} \right)\].           
D. \[\left( { - 1\,;\,0} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. −3072.                      
B. −13.                          
C. −17.                               
D. 768.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. \[90^\circ \].             
B. \[60^\circ \].           
C. \[30^\circ \].                                   
D. \[45^\circ \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP