Câu hỏi:

29/12/2025 5 Lưu

Để chặn đường hành lang hình chữ L, người ta dùng một que sào thẳng dài đặt kín những điểm chạm với hành lang (như hình vẽ). Biết \[a = 24\]\[b = 3\]. Hỏi cái sào thỏa mãn điều kiện trên có chiều dài tối thiểu là bao nhiêu? (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).

Để chặn đường hành lang hình chữ (ảnh 1)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án:

33,5

Đáp án: 33,5

Để chặn đường hành lang hình chữ (ảnh 2)

Đặt các điểm như hình vẽ.

Đặt \(DF = x\), \(x > 0\), ta có \(\Delta ADF\) đồng dạng với \(\Delta BED\) nên \(\frac{{EB}}{{ED}} = \frac{{AF}}{{DF}}\)\( \Rightarrow EB = \frac{{ab}}{x}\)

Gọi \[l\] là chiều dài của que sào, ta có \({l^2} = A{B^2} = {\left( {x + b} \right)^2} + {\left( {a + \frac{{ab}}{x}} \right)^2} = f\left( x \right)\).

Đạo hàm:

\(f'\left( x \right) = 2\left( {x + b} \right) - 2\frac{{ab}}{{{x^2}}}\left( {a + \frac{{ab}}{x}} \right) = 2\left( {x + b} \right)\left( {1 - \frac{{{a^2}b}}{{{x^3}}}} \right)\); \(f'\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = \sqrt[3]{{{a^2}b}} = 12\).

Dễ dàng suy ra được \(\min \,f\left( x \right) = f\left( {12} \right) = 1125\)

Vậy giá trị nhỏ nhất của que sào là \(l = \sqrt {1125}  = 15\sqrt 5  \approx 33,5\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

a) Hàm số đồng biến trên khoảng \[\left( {0; + \infty } \right)\].
Đúng
Sai
b) Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng là \[x = 1\].
Đúng
Sai
c) Theo khảo sát, tổng doanh thu của doanh nghiệp này được mô tả bằng hàm số \[R\left( x \right) = {x^2} + 2x\] và lợi nhuận thu về khi bán 200 sản phẩm là 5250 USD. Khi chi phí theo số sản phẩm đạt giá trị nhỏ nhất, số sản phẩm sản xuất được (làm tròn đến hàng đơn vị) là 25 sản phẩm.
Đúng
Sai
d) Hàm số có thể viết lại dưới dạng \[f\left( x \right) = \frac{1}{3}x + 1 + \frac{d}{{x + 1}}\], với d là số thực thuộc \[\mathbb{R}\].
Đúng
Sai

Lời giải

a) Sai; b) Sai; c) Sai; d) Đúng

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 2)

Bảng biến thiên

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất là \(\frac{{\sqrt {39}  - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm. (ảnh 3)

Vậy số sản phẩm khi chi phí đạt giá trị nhỏ nhất\(\frac{{\sqrt {39} - 2}}{2}.100 \approx 212\) sản phẩm.

Câu 2

A. \(19\left( {m/s} \right)\).                                
B. \(22\left( {m/s} \right)\).              
C. \(11\left( {m/s} \right)\).                        
D. \(9\left( {m/s} \right)\).

Lời giải

Chọn C

Vận tốc của chất điểm tại thời điểm \[{t_0} = 2\](giây) là:\[v\left( 2 \right) = s'\left( 2 \right) = 11\left( {m/s} \right)\].

Câu 3

A. \( - \infty \).              
B. \( + \infty \).             
C. 1.                                    
D. −1.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \[\left[ {11;{\rm{ }}13} \right)\].                    

B. \[\left[ {13;{\rm{ }}15} \right)\].                                    
C. \[\left[ {9;{\rm{ }}11} \right)\].                                      
D. \[\left[ {7;{\rm{ }}9} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \[90^\circ \].             
B. \[60^\circ \].           
C. \[30^\circ \].                                   
D. \[45^\circ \].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

 A. \[\left( { - 1\,;\,1} \right)\].                             
B. \[\left( {1\,;\, + \infty } \right)\].                                     
C. \[\left( {0\,;\,1} \right)\].           
D. \[\left( { - 1\,;\,0} \right)\].

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP