Để xác định tần số các allele của locus A nằm trên NST thường ở một loài thú, người ta đã tiến hành thu mẫu DNA của 15 cá thể ngẫu nhiên trong quần thể, chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm có 5 cá thể. Mẫu DNA của mỗi cá thể được xử lý với enzyme cắt giới hạn để cắt locus A ra khỏi hệ gene, sau đó khuếch đại bằng phương pháp PCR. Các sản phẩm PCR được tinh sạch (chỉ còn các bản sao của locus A) và tiến hành phân tích bằng phương pháp điện di. Kết quả điện di được mô tả ở hình 14. Biết rằng allele 1 là allele kiểu dại, quy định kiểu hình lông đen, các allele 2, 3 đều là các allele đột biến, quy định kiểu hình lông xám và lặn so với allele 1, kiểu gene chứa cả allele 2 và 3 cho kiểu hình lông xám. Quy ước allele 1 là A1, allele 2 là A2, allele 3 là A3

Hình 14
Cho các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, đời con F1 tỉ lệ cá thể có tỷ lệ kiểu hình lông đen chiếm bao nhiêu %?
Để xác định tần số các allele của locus A nằm trên NST thường ở một loài thú, người ta đã tiến hành thu mẫu DNA của 15 cá thể ngẫu nhiên trong quần thể, chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm có 5 cá thể. Mẫu DNA của mỗi cá thể được xử lý với enzyme cắt giới hạn để cắt locus A ra khỏi hệ gene, sau đó khuếch đại bằng phương pháp PCR. Các sản phẩm PCR được tinh sạch (chỉ còn các bản sao của locus A) và tiến hành phân tích bằng phương pháp điện di. Kết quả điện di được mô tả ở hình 14. Biết rằng allele 1 là allele kiểu dại, quy định kiểu hình lông đen, các allele 2, 3 đều là các allele đột biến, quy định kiểu hình lông xám và lặn so với allele 1, kiểu gene chứa cả allele 2 và 3 cho kiểu hình lông xám. Quy ước allele 1 là A1, allele 2 là A2, allele 3 là A3

Hình 14
Cho các cá thể trong quần thể giao phối ngẫu nhiên, đời con F1 tỉ lệ cá thể có tỷ lệ kiểu hình lông đen chiếm bao nhiêu %?
Câu hỏi trong đề: Đề tham khảo ôn thi HSG Sinh học 12 có đáp án - Đề 4 !!
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Từ kết quả điện di, ta thống kê được kiểu gene của các cá thể như sau:
|
Kiểu gene |
A1A1 |
A1A2 |
A1A3 |
A2A2 |
A2A3 |
A3A3 |
|
Số cá thể |
2 |
2 |
3 |
2 |
3 |
3 |
|
Tỉ lệ |
2/15 |
2/15 |
3/15 |
2/15 |
3/15 |
3/15 |
Þ Cấu trúc di truyền của quần thể:
2/15 A1A1 : 2/15 A1A2 : 3/15 A1A3 : 2/15 A2A2 : 3/15 A2A3 : 3/15 A3A3
Tần số các allele:
A1 = 2/15 + 1/15 + 3/30 = 0,3; A2 = 2/15 + 1/15 + 3/30 = 0,3;
A3 = 3/30 + 3/30 + 3/15 = 0,4
quá trình giao phối ngẫu nhiên của quần thể tạo ra F1:
Tỉ lệ các loại kiểu gene trong quần thể F1:
A1A1 = 0,3 x 0,3 = 0,09
A1A2 = 2 x 0,3 x 0,3 = 0,18
A1A3 = 2 x 0,4 x 0,3= 0,24
Tỉ lệ kiểu hình: 0,51 lông đen. = 51%
Hot: 1000+ Đề thi cuối kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Lời giải
Lời giải
Hướng dẫn giải
Đáp án: 23
Hình 2: tứ bội; hình 3 tam bội.
Câu 3
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Sơ đồ II.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.





