Mark the Setter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
We couldn’t have been to go to the final match without the coach’s flexible strategies.
A. If we couldn't have been able to go to the final match, we would have had the coach’s flexible strategies.
B. If we could be able to go to the final match, the coach would have flexible strategies.
C. We could have been able to go to the final match with the coach’s flexible strategies.
D. Had it not been for the coach’s flexible strategies, we couldn’t have been able to go to the final match.
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn D
Dịch câu gốc: Chúng tôi không thể đi đến trận đấu cuối cùngnếu như không có chiến lược linh hoạt của huấn luyện viên.
Đáp án D là điều kiện loại 3 nhưng với dạng đảo. Cấu trúc Had it not been for + N….Nếu không nhờ vào.
A. If we couldn’t have been able to go to the final match, we would have had the coach’s flexible strategies. Nếu chúng tôi không thể đi đến trận đấu cuối cùng, chúng tôi sẽ có chiến lược linh hoạt của huấn luyện viên.
B. If we could be able to go to the final match, the coach would have flexible strategies. Nếu chúng tôi có thể đi đến trận đấu cuối cùng, huấn luyện viên sẽ có chiến lược linh hoạt.
C. We could have been able to go to the final match with the coach’s flexible strategies. Chúng tôi đã có thể đi đến trận đấu cuối cùng với các chiến lược linh hoạt của huấn luyện viên.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. hasn’t met – left
B. hadn’t met - had left
C. hadn’t met - left
D. didn’t meet — has left
Lời giải
Chọn B
Để chỉ 1 hành động diễn ra xuyên suốt kể từ khi 1 sự việc khác đã xảy ra sử dụng cấu trúc: “HTHT + since + S + V quá khứ”
Trong câu này kết hợp câu tường thuật gián tiếp -> lùi 1 thì “hasn’t met” -> “hadn’t met”; “left -> “had left”.
Dịch nghĩa: John nói rằng anh ta vẫn chưa gặp cô ấy kể từ ngày họ ra trường”.
Câu 2
A. Despite being tired
B. Although to be tired
C. In spite being tired
D. Despite tired
Lời giải
Chọn A
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Although + mệnh đề: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù mệt nhưng anh ấy vẫn đi bộ đến sân ga.
Câu 3
A. actions
B. volunteers
C. founders
D. nations
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. at / down
B. for / off
C. on / over
D. on / up
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. describe
B. illustrate
C. classify
D. choose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. must go
B. has to go
C. had gone
D. must have gone
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.