Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Some candidates failed the oral exam because thay didn’t have enough ______
A. confidence
B. confidentially
C. confident
D. confidential
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn A
Kiến thức: Từ loại
Giải thích:
A. confidence (n): sự tự tin B. confidentially (adv): một cách bí mật
C. confident (adj): tự tin D. confidential (adj): kín, bí mật
enough + danh từ: đủ cái gì
Tạm dịch: Một vài thí sinh đã trượt bài kiểm tra miệng vì họ không có đủ tự tin.
Đáp án: A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. controlled
B. political
C. disagreeable
D. unimportant
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể
A. controlled (adj): được kiểm soát B. political (adj): thuộc chính trị
C. disagreeable (adj): không thể đồng ý D. unimportant (adj): không quan trọng
=> significant >< unimportant
Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ phong trào giải phóng phụ nữ.
Đáp án: D
Câu 2
A.John offered Mary to carry the suitcase for Mary.
B. John offered to carry the suitcase for Mary.
C. John offered carrying the suitcase for Mary.
D. John offered Mary if he should carry the suitcase for her.
Lời giải
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
“Shall I ...” = offered to do sth: đề nghị làm gì
Tạm dịch: John nói: “Mình mang hành lý cho bạn nhé, Marry?”
= John đề nghị mang vali giúp Mary.
Đáp án: B
Câu 3
A. informal
B. insecure
C. discourteous
D. irresponsible
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. strong influence
B. difficulties
C. allowance
D. force
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. It’s rubbish. We shouldn’t use it.
B. I can’t agree with you more
C. Never mind
D. You can say that again
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. had fallen / rode
B. was falling / rode
C. fell / was riding
D. had fallen / was riding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. for prevent
B. to prevent
C. to preventing
D. preventing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.