Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“Shall I carry the suitcase for you, Mary?”, said John.
A.John offered Mary to carry the suitcase for Mary.
B. John offered to carry the suitcase for Mary.
C. John offered carrying the suitcase for Mary.
D. John offered Mary if he should carry the suitcase for her.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
“Shall I ...” = offered to do sth: đề nghị làm gì
Tạm dịch: John nói: “Mình mang hành lý cho bạn nhé, Marry?”
= John đề nghị mang vali giúp Mary.
Đáp án: B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. controlled
B. political
C. disagreeable
D. unimportant
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
significant (adj): đặc biệt, quan trọng, đáng kể
A. controlled (adj): được kiểm soát B. political (adj): thuộc chính trị
C. disagreeable (adj): không thể đồng ý D. unimportant (adj): không quan trọng
=> significant >< unimportant
Tạm dịch: Có những thay đổi đáng kể trong cuộc sống của phụ nữ kể từ phong trào giải phóng phụ nữ.
Đáp án: D
Câu 2
A. informal
B. insecure
C. discourteous
D. irresponsible
Lời giải
Chọn C
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích: polite (adj): lịch sự
A. informal (adj): không trang trọng B. insecure (adj): không an toàn
C. discourteous (adj): bất lịch sự D. irresponsible (adj): vô trách nhiệm
=> polite >< discourteous
Tạm dịch: Ở văn hoá phương Tây, duy trì giao tiếp ánh mắt trong khi nói chuyện là lịch sự.
Đáp án: C
Câu 3
A. strong influence
B. difficulties
C. allowance
D. force
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. It’s rubbish. We shouldn’t use it.
B. I can’t agree with you more
C. Never mind
D. You can say that again
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. had fallen / rode
B. was falling / rode
C. fell / was riding
D. had fallen / was riding
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. for prevent
B. to prevent
C. to preventing
D. preventing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.