Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
“ I’m sorry I gave you the wrong number”, said Paul to Susan.
A. Paul denied giving Susan the wrong number
B. Paul apologized to Susan for giving the wrong number
C. Paul thanked to Susan for giving the wrong number
D. Paul accused Susan of giving him the wrong number
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
“ Tớ xin lỗi, tớ đã đưa cậu nhầm số”- Paul nói với Susan.
= B. Paul xin lỗi Susan vì đã đưa nhầm số.
Chú ý những cấu trúc quan trọng:
Deny + V-ing: phủ nhận.
Apologize sbd for V-ing: xin lỗi ai vì điều gì.
Thank sbd for V-ing: Cảm ơn ai vì điều gì.
Accuse sbd of V-ing: Buộc tội ai làm gì.
Các đáp án còn lại sai nghĩa:
A. Paul phủ nhận việc đưa Susan nhầm số.
C. Paul cảm ơn Susan vì đã đưa nhầm số.
D. Paul buộc tội Susan đã đưa nhầm số.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. Direct (adj): trực tiếp
B. Facial (adj): thuộc về mặt, liên quan tới mặt
C. Available (adj): có sẵn
D. Instant (adj): chốc lát
→ Face-to-face (adj): trực tiếp = Direct
Dịch: Giao tiếp xã hội trực tiếp không được ưa chuộng như giao tiếp xã hội trực tuyến trong giới trẻ.
Câu 2
A. responsible
B. responsive
C. responsibility
D. responsibly
Lời giải
Đáp án C
Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
Các đáp án:
A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
C. responsibility (n): trách nhiệm.
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?
Câu 3
A. economics
B. of students
C. have
D. attending
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. transposition
B. maintenance
C. variation
D. movement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Although I have tried hard, I can’t earn enough money
B. Inspite of I have tried hard, I can’t earn enough money
C. Despite I have tried hard, I can’t earn enough money
D. Although I have tried hard, but I can’t earn enough money
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.