Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
I have tried hard but I can’t earn enough money.
A. Although I have tried hard, I can’t earn enough money
B. Inspite of I have tried hard, I can’t earn enough money
C. Despite I have tried hard, I can’t earn enough money
D. Although I have tried hard, but I can’t earn enough money
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án A
Tôi đã rất cố gắng nhưng vẫn không thể kiếm đủ tiền.
= A. Mặc dù rất cố gắng, tôi vẫn không thể kiếm đủ tiền.
Các đáp án còn lại sai cấu trúc:
B. Sửa lại: In spite of + N/V-ing, S V O : Mặc dù…,nhưng…
C. Sửa lại: Despite + N/V-ing, S V O: Mặc dù…,nhưng…
D. Đã có “ Althought” thì không được dùng “but”, sửa bằng cách bỏ 1 trong 2.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Lịch sử (Form 2025) ( 38.500₫ )
- 25 đề thi tốt nghiệp môn Tiếng Anh (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: C
Giải thích:
A. Direct (adj): trực tiếp
B. Facial (adj): thuộc về mặt, liên quan tới mặt
C. Available (adj): có sẵn
D. Instant (adj): chốc lát
→ Face-to-face (adj): trực tiếp = Direct
Dịch: Giao tiếp xã hội trực tiếp không được ưa chuộng như giao tiếp xã hội trực tuyến trong giới trẻ.
Câu 2
A. responsible
B. responsive
C. responsibility
D. responsibly
Lời giải
Đáp án C
Vị trí sau mạo từ ta cần 1 danh từ.
Các đáp án:
A. responsible (adj): có trách nhiệm ( + for sbd/smt)
B. responsive (adj): đáp lại nhiệt tình.
C. responsibility (n): trách nhiệm.
D. responsibly (adv): một cách có trách nhiệm, một cách đáng tin tưởng.
Dịch: Cậu có nghĩ là làm việc nhà là trách nhiệm của người phụ nữ?
Câu 3
A. economics
B. of students
C. have
D. attending
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. transposition
B. maintenance
C. variation
D. movement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Paul denied giving Susan the wrong number
B. Paul apologized to Susan for giving the wrong number
C. Paul thanked to Susan for giving the wrong number
D. Paul accused Susan of giving him the wrong number
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.