Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.
My Tam is a pop star. She has many famous songs.
A. My Tam, who has many famous songs, is a pop star.
B. My Tam, that has many famous songs, is a pop star.
C. My Tam, whose has many famous songs, is a pop star.
D. My Tam, which has many famous songs, is a pop star.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án A
Mỹ Tâm là một ngôi sao ca nhạc. Chị ấy có rất nhiều bài nổi tiếng.
= Mỹ Tâm, người có nhiều bài hát nổi tiếng, là một ngôi sao ca nhạc.
Phân biệt who, that, which, whose.
Who – thay thế cho người
That – thay thế cho cả người, vật và không dùng trong mệnh đề quan hệ không xác định.
Whose – thay thế cho đại từ sở hữu
Which – thay thế cho vật
Đây là mệnh đề quan hệ không xác định, và chủ thể ở đây là người nên ta dùng who.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 khối C00 môn Văn, Sử, Địa (có đáp án chi tiết) ( 98.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 38.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Alright. Do you know how much it costs?
B. Not at all. Don’t mention it.
C. Actually speaking, I myself don’t like it.
D. Welcome! It’s very nice of you.
Lời giải
Đáp án B
- Liz: “Cảm ơn vì món quà cậu tặng bọn tớ!”
- Jennifer: “Có gì đâu. Đừng nói thế mà.” (ý nói việc này là việc nhỏ, không cần bận tâm)
Các đáp án còn lại:
A. Được rồi. Cậu biết nó đắt cỡ nào không?
C. Nói thật thì, cá nhân tớ không thích nó lắm.
D. Hoan nghênh! Cậu thật tốt.
Câu 2
A. suppose
B. all the questions
C. out
D. them
Lời giải
Đáp án A
Sửa: suppose => are supposed
To be supposed to = to have to, to have a duty or a responsibility to
Dịch nghĩa: Học sinh phải đọc kĩ tất cả câu hỏi và tìm đáp án
Câu 3
A. to be played
B. played
C. play
D. been playing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The woman wasn’t able to lift the suitcase, so she was very weak.
B. The woman, though weak, could lift the suitcase.
C. So weak was the woman that she couldn’t lift the suitcase.
D. The woman shouldn’t have lifted the suitcase as she was weak.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. won’t
B. needn’t
C. mustn’t
D. mightn’t
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. revealed
B. frequented
C. accessible
D. lively
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Several
B. apparent
C. mind
D. listen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.