Câu hỏi:

03/04/2020 6,502 Lưu

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions.

The room is cold. They leave the door open.

A. If they didn’t leave the door open, the room would be cold.

B. If they closed the door, the room will be hot.

C. If they close the door, the room will be cold.

D. If they closed the door, the room wouldn’t be cold.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án D

Căn phòng lạnh. Họ đã để cửa sổ mở. = Nếu họ đóng cửa sổ, căn phòng sẽ không lạnh.

Dùng câu điều kiện loại 2, chỉ sự việc không có thật ở hiện tại và kết quả giả định của nó.

Các đáp án còn lại:

A. Nếu họ không để cửa số mở, căn phòng sẽ lạnh.

B. Nếu họ đóng cửa sổ, căn phòng sẽ nóng.

C. Nếu họ đóng cửa sổ, căn phòng sẽ lạnh.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. have gone/was

B. go/am not

C. was going/had not been

D. went/have not been 

Lời giải

Đáp án D

Vế đầu ta xác định thì quá khứ đơn nhờ từ ago, vế sau ta xác định thì hiện tại hoàn thành nhờ từ since.

Dịch nghĩa: Tôi từng tới đó cách đây khá lâu và đó giờ vẫn chưa quay lại

Lời giải

Đáp án A

Compulsory (adj): bắt buộc >< optional (adj): tuỳ ý, tự chọn

Các đáp án còn lại:

B. required (adj): cần thiết

C. difficult (adj): khó

D. cheap (adj): rẻ

Dịch nghĩa: Giáo dục là bắt buộc đối với tất cả trẻ em từ 5-16 tuổi tại Anh.

Câu 3

A. see         

B. have seen         

C. will see   

D. will have seen

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. caring    

B. care         

C. careless   

D. careful

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. You are welcome. 

B. It’s my pleasure.

C. It’s nice of you to say so.

D. That’s OK.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. have usually been taught / have been teaching

B. usually teach / are teaching

C. were usually teaching / are teaching

D. are usually taught / are being t

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. at 

B. for 

C. about      

D. to

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP