Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
It is difficult to start looking for a job at my age.
A. It is difficult for me to get employed at my age.
B. I’m young, so it is difficult to start looking for a job.
C. Getting employed at such ages is also difficult.
D. I don’t think I can start looking for a job now.
Quảng cáo
Trả lời:

A
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Rất khó để bắt đầu tìm việc ở độ tuổi của tôi.
A. Tôi khó có thể được làm việc ở tuổi của tôi.
B. Tôi còn trẻ, do đó rất khó để bắt đầu tìm kiếm việc làm.
C. Được làm việc ở những độ tuổi như vậy cũng rất khó.
D. Tôi không nghĩ mình có thể bắt đầu tìm việc ngay bây giờ.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Chọn B
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
cultivation (n): sự canh tác, sự trồng trọt
planting (n): sự trồng cây farming (n): nông nghiệp, canh tác
industry (n): công nghiệp wood (n): gỗ
=> cultivation = farming
Tạm dịch: Người dân vùng núi vẫn có thói quen phá rừng để trồng trọt.
Câu 2
A. building
B. foundation
C. destruction
D. preservation
Lời giải
Chọn D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
maintenance (n): sự giữ, sự duy trì
building (n): sự xây dựng, toà nhà foundation (n): sự thành lập, sự sáng lập
destruction (n): sự phá hoại, sự phá huỷ preservation (n): sự giữ, sự bảo tồn
=> maintenance = preservation
Tạm dịch: Việc duy trì những lâu đài cổ này phải tốn rất nhiều tiền.
Câu 3
A. scorn
B. blame
C. disapproval
D. hatred
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. chin
B. collar
C. sleeves
D. vest
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. is known as
B. that is known as
C. which known as
D. known as
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. If he knew the road was icy, he wouldn’t drive so fast.
B. He hadn’t been driving very fast if he would have known the road was icy.
C. If he had known the road was icy, he wouldn’t have been driving so fast.
D. He wasn’t driving very fast if he would know the road was icy.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.