Unless you ______________ all of my questions, I can’t do anything to help you.
A. answered
B. answer
C. don’t answer
D. are answering
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 diễn tả sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V(hiện tại), S + will/ can (not) + V
Unless = If + S + do/ does not + V
Tạm dịch: Nếu bạn không thể trả lời tất cả câu hỏi của tôi, tôi không thể làm gì giúp bạn.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Susan wishes that she applied for the summer job in the café.
B. Susan feels regret because she didn’t apply for the summer job in the café.
C. If only Susan didn’t apply for the summer job in the café.
D. Susan wishes that she had applied for the summer job in the café
Lời giải
Kiến thức: Câu ao ước
Giải thích:
Cấu trúc với “wish” ở quá khứ: S + wish + S + had Ved/ V3.
A. …wishes that she applied… => sai vì nếu sử dụng “wish” phải lùi 1 thì
B. … feels regret… => sai (feel regretful)
C. If only Susan didn’t apply…. => sai vì phải lùi về thì quá khứ hoàn thành
Tạm dịch: Susan đã không nộp hồ sơ xin việc làm vào mùa hè ở quán cà phê. Bây giờ cô ấy hối tiếc về việc đó.
= D. Susan ước cô ấy đã đăng kí công việc mùa hè ở quán cà phê.
Chọn D
Câu 2
A. satisfy
B. sympathize
C. please
D. discourage
Lời giải
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
console (v): an ủi, giải khuây
A. satisfy (v): làm hài lòng B. sympathize (v): đồng cảm
C. please (v): làm hài lòng D. discourage (v): làm nản lòng
=> console >< discourage
Tạm dịch: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo, những người có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc cá nhân.
Chọn D
Câu 3
A. entirely
B. barely
C. scarcely
D. virtually
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. the 1990
B. 1990s
C. 1990’s
D. the 1990s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. stylish
B. stylishly
C. stylistic
D. stylistically
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. see / am walking
B. saw / was walking
C. was seeing / walked
D. have seen / were walking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. rewards
B. opportunities
C. motives
D. encouragements
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.