Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
I’m sure it wasn’t Mr. Park you saw at the conference because he is in Seoul now.
A. It can’t have been Mr. Park you saw at the conference because he is in Seoul now
B. It couldn’t be Mr. Park you saw at the conference because he is in Seoul now
C. It mustn’t have been Mr. Park you saw at the conference because he is in Seoul now
D. It mightn’t be Mr. Park you saw at the conference because he is in Seoul now.
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
can’t have been: diễn tả độ chắc chắn lên tới 99%
couldn’t be: không thể là
mustn’t have been: chắn hẳn là không
mightn’t be: có thể không
Tạm dịch: Tôi chắc chắn đó không phải là ông Park người mà bạn nhìn thấy ở hội nghị bởi vì hiện tại ông ấy đang ở Seoul.
= A. Bạn không thể nào nhìn thấy ông Park ở hội thảo được vì ông ấy hiện đang ở Seoul.
Chọn A
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Susan wishes that she applied for the summer job in the café.
B. Susan feels regret because she didn’t apply for the summer job in the café.
C. If only Susan didn’t apply for the summer job in the café.
D. Susan wishes that she had applied for the summer job in the café
Lời giải
Kiến thức: Câu ao ước
Giải thích:
Cấu trúc với “wish” ở quá khứ: S + wish + S + had Ved/ V3.
A. …wishes that she applied… => sai vì nếu sử dụng “wish” phải lùi 1 thì
B. … feels regret… => sai (feel regretful)
C. If only Susan didn’t apply…. => sai vì phải lùi về thì quá khứ hoàn thành
Tạm dịch: Susan đã không nộp hồ sơ xin việc làm vào mùa hè ở quán cà phê. Bây giờ cô ấy hối tiếc về việc đó.
= D. Susan ước cô ấy đã đăng kí công việc mùa hè ở quán cà phê.
Chọn D
Câu 2
A. satisfy
B. sympathize
C. please
D. discourage
Lời giải
Kiến thức: Từ trái nghĩa
Giải thích:
console (v): an ủi, giải khuây
A. satisfy (v): làm hài lòng B. sympathize (v): đồng cảm
C. please (v): làm hài lòng D. discourage (v): làm nản lòng
=> console >< discourage
Tạm dịch: Hầu hết các trường đại học đều có các cố vấn được đào tạo, những người có thể trấn an và an ủi những sinh viên gặp vấn đề về học tập hoặc cá nhân.
Chọn D
Câu 3
A. entirely
B. barely
C. scarcely
D. virtually
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. stylish
B. stylishly
C. stylistic
D. stylistically
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. the 1990
B. 1990s
C. 1990’s
D. the 1990s
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. see / am walking
B. saw / was walking
C. was seeing / walked
D. have seen / were walking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. rewards
B. opportunities
C. motives
D. encouragements
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.