Choose the sentence that is similar in meaning to give one
To get to work on time, they have to leave at 6.00 a.m
A. They always leave for work at 6.00 a.m.
B. Getting to work on time, they have to leave at 6.00 a.m.
C. They have to leave very early to catch as bus to work.
D. Leaving at 6.00 am, they have never been late for work.
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Dịch đề: Để đến làm việc đúng giờ, họ phải dời khỏi lúc 6 giờ sáng
→ chỉ có đáp án B là có nghĩa giống nhất
Dịch: Đi làm đúng giờ, đối với họ, có nghĩa là dời khỏi nhà lúc 6 giờ sáng.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay môn Toán (có đáp án chi tiết) ( 55.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Địa lí (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. gave in
B. gave off
C. gave over
D. gave out
Lời giải
Đáp án D
Give in: chịu thua, nộp (tài liệu)
Give off: tỏa ra, phát ra
Give over: trao tay, chấm dứt
Give out: hết, chấm dứt
→ Chọn “give out” để phù hợp với nghĩa của câu
Dịch: Chúng tôi đã phải vay một khoản nợ ngân hàng khi số tiền cuối cùng cũng hết.
Câu 2
A. familiar
B. typical
C. ordinary
D. commons
Lời giải
Đáp án B
A typical of: tiêu biểu, đặc thù
Ordinary = common: thông thường
Familiar with: quen thuộc với
→ It is typical of businessmen to shake hands in formal meetings.
Dịch: Việc bắt tay của các doanh nhân trong các buổi họp quan trọng là rất đặc thù.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. When it’s hard to find a job, jobs on land are even harder.
B. Patient people will secure jobs even in an instable job market.
C. Only persistent job seekers can find jobs.
D. In land jobs are only available to persistent jobs applicants.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. interest
B. passion
C. involvement
D. tendency
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. sensational
B. sentimental
C. emotional
D. affectionate
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Paul’s frequent absences cost him his chance of passing the examination.
B. Being absent so often caused Paul fail his examination.
C. Paul failed his examination although he was absent quite often.
D. Paul’s failure in his examination accounted for his frequent absences.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.