Hình bên là đồ thị vận tốc theo thời gian của một xe máy chuyển động trên một đường thẳng.
Trong khoảng thời gian nào, xe máy chuyển động chậm dần đều ?
A. Trong khoảng thời gian từ 0 đến .
B. Trong khoảng thời gian từ đến .
C. Trong khoảng thời gian từ đến .
D. Các câu trả lời A, B, C đều sai.
Quảng cáo
Trả lời:

+ Trong khoảng thời gian từ 0 đến thuộc chuyển động nhanh dần đều (vì vận tốc tăng)
+ Trong khoảng thời gian từ đến thuộc chuyển động thẳng đều (vì vận tốc không đổi)
+ Trong khoảng thời gian từ đến thuộc chuyển động chậm dần đều (vì vận tốc giảm) => Chọn C
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp môn Vật lí (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 0,674 kg
B. 1,050 kg
C. 2,596 kg
D. 6,742 kg
Lời giải
+ Năng lượng do nhà máy cung cấp trong thời gian 1 ngày:
+ Do hiệu suất nhà máy là 30% nên năng lượng do phản ứng hạt nhân cung cấp là:
+ Vì một phân hạch ứng với 1 hạt U235 nên số hạt U235 bằng số phản ứng.
+ Do đó khối lượng U235 cần dùng là:
=> Chọn D.
Câu 2
A. Phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển.
B. Phụ thuộc vào đường đi của điện tích dịch chuyển.
C. Không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi của điện tích.
D. Phụ thuộc vào cường độ điện trường.
Lời giải
Lực thế là lực mà công do nó sinh ra không phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi => Chọn C
Câu 3
A. Mômen lực.
B. Hợp lực.
C. Trọng lực.
D. Phản lực.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 46,11 MeV
B. 7,68 MeV
C. 92,22 MeV
D. 94,87 MeV
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Giao thoa sóng
B. Cộng hưởng điện
C. Nhiễu xạ sóng
D. Sóng dừng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 5 cm.
B. 6 cm.
C. 7 cm.
D. 8 cm.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.