She said she would go to the police unless she was given her money back.
A. She went to the police because she hadn't got her money back.
B. She wasn’t given her money back because she had gone to the police.
C. She was given her money back and then went to the police.
D. She hasn't yet got her money back or gone to the police.
Quảng cáo
Trả lời:

D
Kiến thức: Viết lại câu
Giải thích:
Tạm dịch: Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ đến gặp cảnh sát trừ khi cô ấy được trả lại tiền.
A. Cô ấy đi đến gặp cảnh sát bởi vì cô đã không được nhận lại tiền.
B. Cô ấy không được trả lại tiền vì cô ấy đã đi đến gặp cảnh sát.
C. Cô đã được trả lại tiền và sau đó đi đến gặp cảnh sát.
D. Cô vẫn chưa được trả lại tiền hay (vẫn chưa) đi đến gặp cảnh sát.
Đáp án:D
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, sổ tay, 1200 câu lý thuyết môn Hóa học (có đáp án chi tiết) ( 60.000₫ )
- 30 đề thi tốt nghiệp môn Ngữ Văn (có đáp án chi tiết) ( 38.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. inevitably
B. happily
C. traditionally
D. readily
Lời giải
C
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
customarily (adv): theo thường lệ
inevitably (adv): không thể tránh khỏi, chắc là
traditionally (adv): theo truyền thống
happily (adv): một cách vui vẻ
readily (adv): một cách sẵn sàng, sẵn lòng
=> customarily = traditionally
Tạm dịch: Trẻ em Mỹ theo thường lệ thường chơi trò “Cho kẹo hay bị ghẹo” trong Halloween
Đáp án:C
Câu 2
A. move rapidly
B. trip over her big feet
C. fall asleep
D. say the wrong thing
Lời giải
D
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa
Giải thích:
put one's foot in one's mouth: nói sai, nói điều gì khiến bản thân xấu hổ, hối hận
move rapidly: di chuyển nhanh fall asleep: buồn ngủ
trip over one’s big feet: tự vấp ngã say the wrong thing: nói điều gì đó sai
=> put one's foot in one's mouth = say the wrong thing
Tạm dịch: Tại mỗi cuộc họp khoa, cô Volatie luôn luôn nói sai điều gì đó.
Đáp án:D
Câu 3
A. whom he left
B. who he left
C. who left
D. whose
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. paying
B. to pay
C. paid
D. to be paid
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. who
B. had applied
C. to
D. were
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. not lend
B. would not lend
C. had not lent
D. did not lend
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Yes, it isn’t.
B. I hope not
C. I don’t hope so
D. No, it is
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.