A woman had a narrow escape when the car came round the corner.
A. was hurt
B. was nearly hurt
C. ran away
D. bumped into the car
Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Cụm từ đồng nghĩa
have a narrow escape: thoát chết trong gang tấc
Xét các đáp án:
A. was hurt: bị tổn thương, bị thương
B. was nearly hurt: gần như bị thương
C. run away: rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy
D. bumped into the car: đụng vào cái ô tô
→ had a narrow escape = was nearly hurt
Dịch: Một người phụ nữ đã may mắn thoát chết khi chiếc xe chạy tới góc đường.
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Quick look
B. close look
C. direct look
D. furtive look
Lời giải
Đáp án: A
Glance = quick look: nhìn liếc
Dịch: Tôi nhìn liếc qua bài báo nhưng tôi không đọc.
Câu 2
A. gets on
B. brings in
C. makes out
D. takes up
Lời giải
KEY B: earn = bring in: kiếm tiền
Câu 3
A. whisked
B. rushed
C. guided
D. no improvement
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. unable to read and write
B. able to join intramural sport
C. inflexible
D. unable to pass an examination in reading and writing
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. inflicted
B. sustained
C. restrained
D. exercised
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. social
B. sacred
C. disgusting
D. moral
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A control
B clean
C. cause
D. stop
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.