Câu hỏi:
12/01/2025 4,089Câu hỏi trong đề: 100 câu trắc nghiệm Từ đồng nghĩa nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
Kiến thức: Cụm từ đồng nghĩa
have a narrow escape: thoát chết trong gang tấc
Xét các đáp án:
A. was hurt: bị tổn thương, bị thương
B. was nearly hurt: gần như bị thương
C. run away: rời khỏi, chạy ra khỏi chỗ nào đấy
D. bumped into the car: đụng vào cái ô tô
→ had a narrow escape = was nearly hurt
Dịch: Một người phụ nữ đã may mắn thoát chết khi chiếc xe chạy tới góc đường.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
Đã bán 1,5k
Đã bán 1,1k
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Although the hours are longer, John earns more in his new job.
Câu 3:
The suspected couple was taken away from the airport through a side entrance to the Police Station for interrogation.
Câu 4:
A frightening number of illiterate students are graduating from college.
Câu 5:
In spite of all the provocations, he maintained utmost patience.
Câu 6:
The abominable custom of women sacrificing themselves with the pyres of their dead husbands was abolished during the right of William Bentinck.
Câu 7:
In certain types of poisoning, immediately give large quantities of soapy or salty water in order to induce vomiting.
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P3)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản(P7)
150 câu trắc nghiệm Tìm lỗi sai cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Trọng Âm cơ bản (P2)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P4)
100 câu trắc nghiệm Ngữ âm cơ bản (P3)
100 câu trắc nghiệm Ngữ Âm cơ bản (P4)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận