Câu hỏi:

14/04/2020 7,197

Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:

46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.

Câu hỏi trong đề:   Giải Toán 4: Học kì 1 !!

Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.

Mua ngay

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

46 307: bốn mươi sáu nghìn ba trăm linh bảy.

56 032: năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai.

123 517: một trăm hai mươi ba nghìn năm trăm mười bảy.

305 804 đọc là: ba trăm linh năm nghìn tám trăm mười bảy.

960 783 đọc là: chín trăm sáu mươi nghìn bảy trăm tám mươi ba.

Từ trái qua phải, chữ số 3 thuộc hàng: Trăm, chục, nghìn, trăm nghìn, đơn vị

Thuộc lớp: Đơn vị, đơn vị, nghìn, nghìn, đơn vị

Quảng cáo

book vietjack

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Viết số ,biết số đó gồm:

a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;

b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;

c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;

d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Xem đáp án » 14/04/2020 15,374

Câu 2:

Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu):

Số38 73567 02179 518302 671715 519
Giá trị của chữ số 7700    

 

Xem đáp án » 14/04/2020 13,303

Câu 3:

Viết các số sau thành tổng (theo mẫu):

52 314; 503 060; 83 760; 176 091.

Mẫu: 52 314 = 50000 + 2000 + 300+10 + 4

Xem đáp án » 14/04/2020 2,544

Câu 4:

Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)

Mẫu: Lớp nghìn của số 832 573 gồm các chữ số: 8,3,2

a) Lớp nghìn của số 603 786 gồm các chữ số:...;...;...

b) Lớp đơn vị của số 603 7865 gồm các chữ số:...;...;...

c) Lớp đơn vị của số 532 004 gồm các chữ số:...;...;...

Xem đáp án » 14/04/2020 2,166

Câu 5:

Viết theo mẫu:

Giải bài 1 trang 11 sgk Toán 4 | Để học tốt Toán 4

Xem đáp án » 14/04/2020 822

Bình luận


Bình luận