Câu hỏi:

17/04/2020 1,396 Lưu

John: “The instructions were in French and I translated them into English for him.”

                    Anna: “You _____. He knows French.”

A. shouldn’t have translated

B. can’t have translated

C. needn’t have translated

D. wouldn’t have translated

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án C.

- Dùng needn’t have + PP: diễn tả sự việc lẽ ra không cần làm trong quá khứ nhưng đã làm

Ex: I needn’t have brought the umberella because I didn’t rain: Tôi lẽ ra không cần mang ô vì trời không mưa.

Tạm dịch: “Hướng dẫn viết bằng tiếng Pháp và tôi đã dịch sang tiếng Anh cho cậu ấy.” – “Anh lẽ ra không cần dịch làm gì. Cậu ấy biết tiếng Pháp mà.”

Chú ý cách dùng một số MODAL PERFECT khác: Modal Verb + have + PP

- shouldn’t have PP: lẽ ra không nên làm gì trong quá khứ (nhưng đã làm).

Ex: You shouldn’t have done that: Bạn lẽ ra không nên làm điều đó.

- can’t have + PP:

     + Dùng để chỉ một sự việc gần như chắc chắn không thể xảy ra.

Ex: Last night, Mary can’t have gone out with John because she had to be at home to do her homework: Tối qua, Mary không thể đi chơi với John được vì cô ấy phải ở nhà làm bài tập.

     + Dùng trong câu cảm thán với trạng từ “surely”.

Ex: Surely you can’t have eaten all of it!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Hardly had Paul realized he was on the wrong flight when the plane took off

B. It was not until the plane had taken off, did Paul realize he was on the wrong flight.

C. Not until the plane had taken off, did Paul realize he was on the wrong fl

D. No sooner had the plane taken off than Paul had realized he was on the wrong flight.

Lời giải

Đáp án C.

Hai câu gốc: Máy bay cất cánh. Paul nhận ra anh ấy lên nhầm máy bay.

Câu C dùng đúng cấu trúc đảo ngữ với “Not until...:”

          Not until/till + clause/ Adv of time + Auxiliary + S + V

Ex: I didn’t know that I had lost my key till I got home.

    = Not until/till I got home did I know that I had lost my key.

Câu 2

A. As know as far

B. As far as is known   

C. It is known as far

D. Known as far as it is

Lời giải

Đáp án B.

Cụm: As far as is known = As far as people know: như mọi người đã biết.

          As far as I know/I am concerned ...: theo như tôi được biết.

          Have no sense of smell: không có khứu giác

          Have (no) sense of humor: (không) có khướu hài hước

Câu 3

A. looked up

B. took off

C. sent off

D. called up

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. What the lecturer wrote and said was too difficult for me to understand.

B. I found it very difficult to understand what the lecturer said in his book

C. I would have understood what the lecturer was saying if I had read his book

D. The lecturer’s book which I had not read was difficult to understand

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. unconvinced 

B. discharged

C. liberated

D. acquitted

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. dry-cleaning

B. spin-dried

C. spring-cleaned

D. clean dried

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP