It's silly of him to spend a lot of money buying _______
A. a thick wooden old table
B. a thick old wooden table
C. an old wooden thick table
D. a wooden thick old table
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
1. Opinion and general description (Ý kiến hoặc miêu tả chung). Ví dụ: nice, awesome, lovely
2. Dimension / Size / Weight (Kích cỡ, cân nặng).Ví dụ: big, small, heavy
3. Age (Tuổi, niên kỷ).Ví dụ: old, new, young, ancient .
4. Shape (Hình dạng). Ví dụ: round, square, oval.
5. Color (Màu sắc).Ví dụ: green, red, blue, black
6. Country of origin (Xuất xứ). Ví dụ: Swiss, Italian, English.
7. Material (Chất liệu). Ví dụ: woolly, cotton, plastic .
8. Purpose and power (Công dụng). Ví dụ: walking (socks), tennis (racquet), electric (iron)
thick (a): dày => size
old (a): cũ => age
wooden (a): bằng gỗ => material
Tạm dịch: Anh ấy thật ngu ngốc khi mua một cái bàn cũ bằng gỗ dày.
Chọn B
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Hóa học (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 500 Bài tập tổng ôn môn Toán (Form 2025) ( 38.500₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. add in
B. give up
C. take on
D. gain on
Lời giải
Kiến thức: Phrasal verb
Giải thích:
A. add in: thêm vào
B. give up: từ bỏ
C. take on somebody = to employ somebody: nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...)
D. gain on: tranh thủ được lòng (ai)
Tạm dịch: Nếu đơn đặt hàng cứ đến thế này, tôi sẽ phải thuê thêm nhân viên.
Chọn C
Câu 2
A. fortunes
B. experience
C. progress
D. work
Lời giải
Kiến thức: Sự kết hợp từ
Giải thích:
A. fortunes (n): vận may B. experience (n): kinh nghiệm
C. progress (n): tiến bộ D. work (n): công việc
make progress: có tiến triển/ tiến bộ
Tạm dịch: Nhờ có sự trợ giúp của giáo viên và bạn bè, anh ấy đã có tiến bộ vượt bậc và vượt qua bài thi cuối kì với số điểm cao.
Chọn C
Câu 3
A. In spite of
B. Although
C. Therefore
D. However
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. The weather was too terrible for us to spend the whole day indoors.
B. The weather wasn't terrible enough for us to spend the whole day indoors.
C. It was such terrible weather that we spent the whole day indoors.
D. The weather was too terrible that we spent the whole day indoors.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Oh, really? The doctor must be very good.
B. Oh, I'm pleased to hear it
C. Good news for you.
D. Wonderful! Congratulations.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. the brink
B. the foot
C. the edge
D. the ring
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.