Câu hỏi:

19/05/2020 629

Hỗn hợp E gồm hai peptit (mạch hở, phân tử hơn kém nhau một nguyên tử N) và một este của amino axit. Thủy phân hoàn toàn 16,52 gam E bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 0,02 mol ancol metylic và hỗn hợp T gồm muối của glyxin, muối của alanin và 0,04 mol muối của valin. Đốt cháy hoàn toàn T cần vừa đủ 0,795 mol O2, thu được N2, H2O, CO2 và 10,6 gam Na2CO3. Khối lượng của peptit (có phân tử khối lớn hơn) trong E là 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án D

Cách 1: Tham khảo lời giải sách proS quyển 2: vững vàng hóa học hữu cơ 12

Nhận xét: Số mol gốc amini axit =nNaOH=2nNa2CO3=0,2 mol

Quy đổi: Este=CnH2n-1ON: 0,02CH3OH: 0,02 Hai peptiti=CnH2n-1ON: 0,18H2O: z

E+NaOHCnH2nO2NNa          0,2       0,2             +CH3OH+H2O    0,02  z

 2CnH2nO2Na+3n-0,5O2t0       0,2              0,3(n-0,5)Na2CO3+2n-1CO2+2nH2O+N2

2x+3y+5.0,04=3,15.0,2x+y=0,16x=0,05y=0,11Gly: 0,05Ala: 0,11Val: 0,04(14n+29).0,2+32.0,02+18z=16,52z=0,07 mol

Số gốc amino axit trung bình

=S mol gc aminoaxitS mol peptit=0,180,07=187đipeptittripeptit(X)2Y3a+b=0,072a+3b=0,18a=0,03b=0,04H2NCH2COOCH3: 0,02Gly-Ala: 0,03Ala-Ala-Val: 0,04mAla-Ala-Val=259.0,04=10,36 gam

Cách 2: tham khảo: tranduchoanghuy.! Quy E về C2H3NO, CH2, H2O.

có: nNa2CO3 = 0,1 mol nC2H3NO = nC2H4NO2Na = 0,1 × 2 = 0,2 mol. Lại có:

nO2 = 2,25nC2H4NO2Na + 1,5nCH2/muối nCH2/muối = (0,795 – 2,25 × 0,2) ÷ 1,5 = 0,23 mol.

nAla = 0,23 – 0,04 × 3 = 0,11 mol nGly = 0,2 – 0,04 – 0,11 = 0,05 mol.

nCH2/E = nCH2/muối + nCH2/ancol = 0,23 + 0,02 = 0,25 mol.

nH2O = (16,52 – 0,2 × 57 – 0,25 × 14) ÷ 18 = 0,09 mol = ∑npeptit + neste

neste = nCH3OH = 0,02 mol npeptit = 0,09 – 0,02 = 0,07 mol.

số mắt xích trung bình peptit = (0,2 – 0,02) ÷ 0,07 = 2,57 là đipeptit và tripeptit.

Đặt nđipeptit = x mol; ntripeptit = y mol npeptit = x + y = 0,07 mol.

nC2H3NO = 0,2 mol = 0,02 + 2x + 3y. Giải hệ có: x = 0,03 mol; y = 0,04 mol.

Dễ thấy nGly = 0,05 = 0,03 + 0,02 este là este của Gly và đipeptit chứa 1 Gly.

tripeptit chứa 1 Val đipeptit là (Gly)(Ala) và tripeptit là Ala2Val.

peptit có phân tử khối lớn hơn là Ala2Val mAla2Val= 0,04 × 259 = 10,36 gam.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chọn đáp án A

đipeptit X có dạng C2nH4nN2O3 đốt cho nCO2 = nH2O.

mà giả thiết: mCO2 + mH2O = 7,44 gam nCO2 = nH2O = 0,12 mol.

♦ đốt C2nH4nN2O3+ 0,15 mol O2 → 0,12 mol CO2 + 0,12 mol H2O + ? mol N2

bảo toàn nguyên tố O có a = nC2nH4nN2O3 = (0,12 × 3 – 0,15 × 2) ÷ 3 = 0,02 mol.

|| n = 0,12 ÷ 0,02 ÷ 2 = 3 α–amino axit tạo X và Y là alanin: C3H7NO2.

Thủy phân 0,02 mol Y4 cần 0,08 mol KOH → 0,08 mol C3H6NO2Na.

m gam chất rắn gồm 0,08 mol C3H6NO2Na và 0,04 mol KOH (dư)

m = 0,08 × (89 + 38) + 0,04 × 56 = 12,40 gam.

Lời giải

E3Chọn đáp án A

Cách 1: Biến đổi peptit – quy về đipeptit giải đốt cháy kết hợp thủy phân

a mol E3 cần 0,5a mol H2O để biến đổi thành 1,5a mol đipeptit E2 dạng C2nH4nN2O3.

đốt 1,5a mol mol E2 cần 0,135 mol O2 thu được cùng số mol CO2H2O là 0,12 mol.

bảo toàn nguyên tố O có 1,5a = nE2 = (0,12 × 3 – 0,135 × 2) ÷ 3 = 0,03 mol.

n = 0,12 ÷ 0,03 ÷ 2 = 2 α–amino axit tạo E và T là glyxin: C2H5NO2.

thủy phân 4a = 0,08 mol T5 + HCl → m gam muối là 0,4 mol C2H5NO2.HCl

m = 0,4 × (75 + 36,5) = 44,6 gam chọn đáp án A. ♥.

Cách 2: tham khảo: tranduchoanghuy : giải theo công thức tổng quát

α–amino axit tạo E và T dạng CnH2n + 1NO2 n  2 CTTQ của E là C3nH6n  1N3O4.

Phương trình cháy: C3nH6n  1N3O4 + (4,5n – 2,25)O2 → 3nCO2 + (3n – 0,5)H2O + 1,5N2.

nCO2 = nBaCO3 = 0,12 mol; nO2 = 0,135 mol nO2 ÷ nCO2 = (4,5n – 2,25) ÷ (3n) = 0,135 ÷ 0,12

Giải ra: n = 2 α–amino axit là glyxin: C2H5NO2 và a = 0,02 mol.

thủy phân 4a mol T trong HCl thu được 4a × 5 = 0,4 mol muối clorua của Gly.

m = 0,4 × 111,5 = 44,6 gam.

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay