Câu hỏi:
20/03/2020 632In summary, for most visitors, the Japanese are (1)_______ and difficult to understand. The graceful act of bowing, is the traditional greeting. However, they have also adopted the western custom of shaking hands, but with a light grip. Meanwhile, to (2)_______ respect for their customs, it would flatter them to offer a slight bow when being introduced. Avoid hugging and kissing when greeting. It is considered rude to stare. Prolonged direct eye contact is considered to be (3)_______ or even intimidating. It is rude to stand with your hand or hands in your pockets, especially when greeting someone or when addressing a group of people. The seemingly simple act of exchanging business cards is more complex in Japan (4)_______ the business card represents not only one's identity but also his (5)_______ in life. Yours should be printed in your own language and in Japanese. The Japanese are not a touch -oriented society; so avoid open displays of affection, touching or any prolonged form of body contact. Queues are generally respected; especially in crowded train and subway stations where the huge volume of people causes touching and pushing.
Điền vào số 3
Câu hỏi trong đề: 250 câu trắc nghiệm Điền từ Tiếng Anh nâng cao !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án D
Giải thích: "Prolonged direct eye contact is considered to be impolite or even intimidating." (Một cái nhìn sâu trực tiếp vào mắt thì bị coi là bất lịch sự, thậm chí là mang tính đe doạ đối phương.)
Lưu ý: trước chỗ trống cần điền là 'to be', sau đó ta có tính từ 'intimidating' ⇒ Ta phải chọn 1 tính từ để bảo đảm cấu trúc ngữ pháp và sự tương đương với tính từ theo sau.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án B
Giải thích: To reduce something: làm cái gì giảm về lượng, kích thước, mức độ, tầm quan trọng,… reduce pollution: làm giảm sự ô nhiễm (về mức độ)
cut something: làm cho cái gì ngắn hơn, thấp hơn
stop something: ngưng 1 hoạt động
eliminate something: lấy đi, mang đi cái gì
Lời giải
Đáp án D: wait for
Giải thích: wait for a bus: chờ đợi xe bus
search: tìm kiếm ai/ cái gì, mà ở đây là chờ đợi xe buýt tại trạm xe bus (a bus-stop).
look for: tìm kiếm ai/ cái gì (giống phương án A).
stand for: dùng để cho tên đầy đủ của 1 từ viết tắt.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)