Chỉ số axit của chất béo là
A. số mg OH- dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
B. số gam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 100 gam chất béo.
C. số miligam KOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
D. số mg NaOH dùng để trung hoà axit tự do có trong 1 gam chất béo.
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: C
Chỉ số axit của chất béo là số miligam KOH cần để trung hòa hết lượng axit béo tự do trong 1 gam chất béo
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. 1209
B. 1304,27
C. 1306,2
D. 1335
Lời giải
Đáp án: C
Gọi số mol của triolein, tripanmitin, tristearin lần lượt là 2x; x; 2x
Ta có: Triglyxerit + 3NaOH 3muối + C3H5(OH)3
ntriglyxerit = 2x + x + 2x => nC3H5(OH)3 = 5x
Do đó, 5x.92 = 138 => x = 0,3 mol
=> m = 884.0,6 + 806.0,3 + 890.0,6 = 1306,2 g
Câu 2
A. 31g
B. 32,36 gam
C. 30 gam
D. 31,45 gam
Lời giải
Đáp án: A
Coi rằng chất béo chứa RCOOH và (R'COO)3C3H5
RCOOH + NaOH RCOONa + H2O (1)
(R'COO)3C3H5 + 3NaOH 3RCOONa + C3H5(OH)3 (2)
Gọi lượng NaOH phản ứng là x mol
nNaOH (1) = mol
=> nNaOH (2) = x - 0,025 => nC3H5(OH)3 =
Bảo toàn khối lượng => 200 + 40x = 207,55 + . 92 + 0,025.18
=> x = 0,775 mol => mNaOH = 31 g
Câu 3
A. số mg KOH cần để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam chất béo.
B. số mg NaOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam chất béo
C. số gam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 100 gam chất béo
D. số mg KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong 1 gam lipit.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. 2
B. 5
C. 6
D. 10
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 200 và 8
B. 198 và 7
C. 211 và 6
D. 196 và 5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 1035 g và 10342,5 g
B. 1200 g và 11230,3 g
C. 1048,8 g và 10346,7 g
D. 1452 g và 10525,2 g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 0,05g
B. 0,06g
C. 0,04g
D. 0,08g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.