Câu hỏi:
06/06/2024 1,730Being a volunteer is one of the best things you can do with your life. It's a great way to help the (1) ______ and other people. It's also very satisfying to know that you are not wasting your time and are helping people who need help. You can also take part in some (2) ______ organizations. I'm sure that so many volunteer organizations need extra hands. Everything you need to do is just pick up the phone and offer your services. I think too many of us settle into a lazy (3) ______. We just stay at home, play games or watch TV. Life is much more interesting when you're a volunteer. You can (4)_______ young children once a week, work in a charity shop or spend only one Saturday morning a month collecting rubbish in your neighborhood. It is so happy when we can make a (5) ______ in our community from such simple activities.
Điền vào số 2
Câu hỏi trong đề: Bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9: At home and away có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:
Đáp án: B
Giải thích:
A. disable (adj): vô hiệu hóa
B. non-profit (adj): phi lợi nhuận
C. mural (n): tranh tường
Ta có: non-profit organization (n): tổ chức phi lợi nhuận
Dịch: It's also very satisfying to know that you are not wasting your time and are helping people who need help. You can also take part in some non-profit organizations. (Bạn cũng rất hài lòng khi biết rằng mình không lãng phí thời gian và đang giúp đỡ những người cần giúp đỡ. Bạn cũng có thể tham gia vào một số tổ chức phi lợi nhuận.)
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
A. community (n): cộng đồng
B. parents (n): cha mẹ
C. neighbour (n): hàng xóm
Dịch: Being a volunteer is one of the best things you can do with your life. It's a great way to help the community and other people. (Trở thành tình nguyện viên là một trong những điều tốt nhất bạn có thể làm trong cuộc đời của mình. Đó là một cách tuyệt vời để giúp đỡ cộng đồng và những người khác.)
Lời giải
Đáp án: A
Giải thích:
A. lifestyle (n): lối sống
B. time (n): thời gian
C. hobby (n): sở thích
Ta có: lazy lifestyle (n): lối sống lười vận động
Dịch: I think too many of us settle into a lazy lifestyle. (Tôi nghĩ quá nhiều người trong chúng ta có lối sống lười vận động.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.