Câu hỏi:
13/07/2024 5,533Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt đã học
bạch (bạch cầu)
bán (bức tượng bán thân)
cô (cô độc)
cư (cư trú)
cửu (cửu chương)
dạ (dạ hương, dạ hội)
đại (đại lộ, đại thắng)
điền (điền chủ, công điền)
hà (sơn hà)
hậu (hậu vệ)
hồi (hồi hương, thu hồi)
hữu (hữu ích)
lực (nhân lực)
mộc (thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt (nguyệt thực)
nhật (nhật kí)
quốc (quốc các)
tam (tam giác)
tâm (yên tâm)
thảo (thảo nguyên)
thiên (thiên niên kỉ)
thiết (thiết giáp)
thiếu (thiếu niên, thiếu thời)
thôn (thôn xã, thôn nữ)
thư (thư viện)
tiền (tiền đạo
tiểu (tiểu đội)
tiếu (tiếu lâm)
vấn (vấn đáp)
Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (600 trang - chỉ từ 160k).
Quảng cáo
Trả lời:
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Lập bảng so sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ về ý nghĩa và chức năng.
về câu hỏi!