Câu hỏi:

13/07/2024 3,485 Lưu

Tìm những từ:

Cùng nghĩa với trung thựcM: thật thà,...................

Trái nghĩa với trung thựcM: gian dối,...................

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Thành ngữ, tục ngữNói về tính trung thựcNói về lòng tự trọng
a) Thẳng như ruột ngựa.x 
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. x
c) Thuốc đắng dã tật.x 
d) Cây ngay không sợ chết đứng.x 
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. x

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP