Câu hỏi:
20/06/2020 967Tìm những từ:
Cùng nghĩa với trung thực: M: thật thà,...................
Trái nghĩa với trung thực: M: gian dối,...................
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Mỗi thành ngữ, tục ngữ dưới đây nói về điều gì ? Đánh dấu x vào ô thích hợp.
Câu 2:
Đặt dấu x vào ô trống dưới dòng nêu đúng nghĩa của từ tự trọng :
Tin vào bàn thân mình.
Quyết định lấy công việc của mình.
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Đánh già mình quá cao và coi thường người khác.
Câu 3:
Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực
về câu hỏi!