Quảng cáo
Trả lời:
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Lời giải
| Thành ngữ, tục ngữ | Nói về tính trung thực | Nói về lòng tự trọng |
| a) Thẳng như ruột ngựa. | x | |
| b) Giấy rách phải giữ lấy lề. | x | |
| c) Thuốc đắng dã tật. | x | |
| d) Cây ngay không sợ chết đứng. | x | |
| e) Đói cho sạch, rách cho thơm. | x |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.