Câu hỏi:

13/07/2024 1,183 Lưu

Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ trái nghĩa với trung thực 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Từ cùng nghĩa :

Bạn Huy là người rất thẳng tính.

- Từ trái nghĩa :

Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...

Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...

Lời giải

Thành ngữ, tục ngữNói về tính trung thựcNói về lòng tự trọng
a) Thẳng như ruột ngựa.x 
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. x
c) Thuốc đắng dã tật.x 
d) Cây ngay không sợ chết đứng.x 
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. x