Giải Luyện từ và câu Tuần 5 trang 31 VBT Tiếng Việt 4 Tập 1
30 người thi tuần này 4.6 793 lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Cấu tạo từ)
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Từ loại)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
15 câu trắc nghiệm Điều kì diệu Kết nối tri thức có đáp án
15 câu trắc nghiệm Danh từ Kết nối tri thức có đáp án
Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Bài 1: Cuộc phiêu lưu của bồ công anh có đáp án
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Cùng nghĩa với trung thực: ngay thẳng, chân thật, thành thật, bộc trực, thẳng tính, thật tình,...
Trái nghĩa với trung thực: dối trá, bịp bợm, gian lận, gian manh, lừa đảo, lừa lọc, gian xảo,...
Lời giải
- Từ cùng nghĩa :
Bạn Huy là người rất thẳng tính.
- Từ trái nghĩa :
Cha mẹ và thầy cô ở trường vẫn dạy em rằng : cần phải sống trung thực, không nên gian dối.
Lời giải
X Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
Lời giải
Thành ngữ, tục ngữ | Nói về tính trung thực | Nói về lòng tự trọng |
a) Thẳng như ruột ngựa. | x | |
b) Giấy rách phải giữ lấy lề. | x | |
c) Thuốc đắng dã tật. | x | |
d) Cây ngay không sợ chết đứng. | x | |
e) Đói cho sạch, rách cho thơm. | x |