Giải Luyện từ và câu Tuần 34 trang 104, 105 VBT Tiếng Việt 4 Tập 2
26 người thi tuần này 4.6 1.9 K lượt thi 3 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (Cấu tạo từ)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 7)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 9)
15 câu trắc nghiệm Điều kì diệu Kết nối tri thức có đáp án
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a) Từ chỉ hoạt động: M: vui chơi, góp vui, mua vui
b) Từ chỉ cảm giác: M: vui thích, vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui
c) Từ chỉ tính tình: M: vui tính, vui tính, vui nhộn, vui tươi
d) Từ vừa chỉ tính tình vừa chỉ cảm giác: M: vui vẻ
Lời giải
Ngày chủ nhật, em được vui chơi thỏa thích.
Mẹ đi công tác xa trở về, cả ba bố con em đều vui mừng.
Bạn Lan thật vui tính.
Giờ sinh hoạt ngoài trời, ai nói cười cũng vui vẻ.
Câu 3
Tìm ba từ miêu tả tiếng cười và đặt câu với mỗi từ đó
M : cười khanh khách => Em bé thích chí, cười khanh khách,
cười rúc rích => Mấy bạn cười rúc rích, có vẻ thú vị lắm.
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
.................. | ....................... |
.................. | .................. |
.................. | .................. |
Lời giải
Từ miêu tả tiếng cười | Đặt câu |
Ha hả | Nam cười ha hả đầy vẻ khoái chí. |
Hì hì | Cu cậu gãi đầu hì hì, vẻ xoa dịu. |
Khanh khách | Chúng em vừa chơi kéo co vừa cười khanh khách. |
Sằng sặc | Bế Mina lên, nhúi đầu vào cổ bé, bé cười lên sằng sặc. |
Khúc khích | Mấy bạn gái ngồi tâm sự với nhau dưới tán bàng, không biết có gì vui mà thỉnh thoảng lại nghe thấy những tiếng cười khúc khích. |
Sặc sụa | Coi phim hoạt hình Tom và Jerry, bé Trinh ôm bụng cười sặc sụa. |