Giải Chính tả Tuần 30 trang 77, 78, 79 VBT Tiếng Việt 4 Tập 2
2 người thi tuần này
4.6
749 lượt thi
2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
27 K lượt thi
13 câu hỏi
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 20)
12.9 K lượt thi
13 câu hỏi
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)
26.6 K lượt thi
13 câu hỏi
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
1.3 K lượt thi
9 câu hỏi
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 1)
15.3 K lượt thi
8 câu hỏi
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 3)
12.5 K lượt thi
12 câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 1)
0.9 K lượt thi
9 câu hỏi
Bộ 10 đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 6)
0.9 K lượt thi
9 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a) Những tiếng do các âm đầu r, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
r | d | gi | |
a | M : ra (ra lệnh, ra vào, ra mắt), rà soát, cây rạ, rã rời, đói rã, rà mìn | M : da (da dẻ, da trời, giả da), da thuộc, da non, dã dượi, dã man, vâng dạ, dã sử, dạ dày | M : gia (gia đình, tham gia), gia sư, gia ơn, gia nhập, già, giả danh, giá sách, giá cả |
ong | |||
ông | |||
ưa |
b) Những tiếng do các âm đầu v, d, gi ghép với vần ở hàng dọc tạo thành :
v | d | gi | |
a | M : va (va chạm, va đầu, va vấp), va vấp, và cơm, vá áo, cây vả, ăn vạ, vã nên hồ | M : da (da thịt, da trời, giả da); da thuộc, da non, vâng dạ, dã tràng | M : gia (gia đình, tham gia), giã giò, giả giọng, giá đờ |
ong | |||
ông | |||
ưa |
4.6
150 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%