Giải Ôn tập học kì 1 tiết 1 Tuần 10 trang 64 VBT Tiếng Việt 4 Tập 1
1090 lượt thi 21 câu hỏi
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Ghi vắn tắt vào bảng sau những điều cần nhớ về các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Thương người như thể thương thân:
Tên bài | Tác giả | Nội dung chính | Nhân vật |
.................... | .................... | ..................... | - .................... - .................... - .................... |
.................... | .................... | M. Cuộc gặp gỡ cảm động giữa một cậu bé với ông lão ăn xin. | - .................... - .................... |
Câu 4:
Dựa vào nội dung các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng, ghi vắn tắt vào bảng sau những điều cần nhớ :
Tên bài | Nội dung chính | Nhân vật |
....................... | ....................... | ....................... |
....................... | ....................... | ....................... |
....................... | ........................ | ....................... |
....................... | ........................ | ....................... |
Câu 5:
Ghi vào bảng các từ ngữ đã học theo các chủ điểm sau :
Thương người như thể thương thân | Măng mọc thẳng | Trên đôi cánh ước mơ |
........................... ........................... | .......................... .......................... | ................ |
.......................... .......................... | .......................... .......................... | ................. |
Câu 6:
Tìm một thành ngữ hoặc tục ngữ đã học trong mỗi chủ điểm nêu ở bài bài tập 1. Đặt câu với thành ngữ hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng tục ngữ.
Chủ điểm | Thành ngữ hoặc tục ngữ | Đặt câu hoặc nêu hoàn cảnh sử dụng |
Thương người như thể thương thân | ..................... | ..................... |
Măng mọc thẳng | .................... .................... | .................... ..................... |
Trên đôi cánh ước mơ | .................... | ..................... |
Câu 10:
Tìm trong đoạn văn trên những tiếng có mô hình cấu tạo như sau (ứng với mỗi mô hình, tìm 1 tiếng)
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
Chỉ có vần và thanh | |||
Có đủ âm đầu, vần và thanh |
218 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%