Câu hỏi:

13/07/2024 1,001

Ghi vào bảng các từ ngữ đã học theo các chủ điểm sau :

Thương người như thể thương thânMăng mọc thẳngTrên đôi cánh ước mơ

...........................

...........................

..........................

..........................

................

..........................

..........................

..........................

..........................

.................

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack
Thương người như thể thương thânMăng mọc thẳngTrên đôi cánh ước mơ

- Từ cùng nghĩa:

thương người, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ, hiền lành, hiền từ, phúc hậu, trung hậu, độ lượng.

- Từ cùng nghĩa:

trung thực, trung nghĩa, trung thành, thẳng thắn, ngay thật, thành thực, tự trọng, tôn trọng, thật thà.

ước mơ, mơ ước, ước muốn, ước ao, mong ước, Ước vọng, mơ tưởng

- Từ trái nghĩa:

độc ác, hung ác, dữ tợn, tàn bạo, cay độc, hành hạ, bắt nạt, ức hiếp, hà hiếp, tàn ác, nanh ác ...

- Từ trái nghĩa:

dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa đảo

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ