Giải Tiếng Việt lớp 4 Chính tả (Nhớ - viết): Đường đi Sa Pa
21 người thi tuần này 4.6 1 K lượt thi 2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 10)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 4)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)
Đề thi ôn hè môn Tiếng Việt lớp 4 lên lớp 5 có đáp án (đề 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Học thuộc lòng đoạn văn, viết đúng từng câu, từng chữ và cả dấu câu có trong đoạn văn.
Lời giải
1. a. r: - ra vào, ra lệnh, ra mắt, rà soát, rơm rạ, rã rời, đói rã.
- rong biển, rong chơi, đi rong, (bầy) ròng ròng
- nhà rồng, con rồng, rỗng, rộng, (bò) rống...
- rửa, rữa, rựa, rứa...
b. d: - da, da thuộc, giả dạ, da dẻ
- (cây) dong riềng, dòng chảy, dòng nước, dòng thác, dòng xoáy, dong dỏng
- (cơn) dông - dưa, dừa, dứa
c. gi: - gia, gia đình, gia vị, gia giảm, tham gia, gia nhập, già, già cả, giá, (cái) giá đỡ, giá bát, giá cả, giả, giả dối, giã giò, giã gạo, giã từ.
- giong buồm, gióng trống mở cờ, giọng, giọng nói - giống nòi, cây giống, thóc giống, nòi giống
- giữa, giữa chừng...
2. v: - va, và, vá, vạ, vã, (cây) vả...
- vong, vòng, võng...
- vồng, vổng... - vừa, vữa, vựa... "d và gi" kết hợp với các vần đã cho như (1) đã làm
207 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%