Giải Chính tả Tuần 29 trang 68, 69 VBT Tiếng Việt 4 Tập 2
6 người thi tuần này
4.6
1 K lượt thi
2 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 1)
27 K lượt thi
13 câu hỏi
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 20)
12.9 K lượt thi
13 câu hỏi
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 1 có đáp án (Đề 4)
26.6 K lượt thi
13 câu hỏi
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
1.3 K lượt thi
9 câu hỏi
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 1)
15.3 K lượt thi
8 câu hỏi
Đề kiểm tra Học kì 1 Tiếng Việt lớp 4 có đáp án (Đề 3)
12.5 K lượt thi
12 câu hỏi
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 1)
0.9 K lượt thi
9 câu hỏi
Bộ 10 đề kiểm tra cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án ( Đề 6)
0.9 K lượt thi
9 câu hỏi
Đề thi liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1:
Viết tiếng có nghĩa vào bảng :
a) Những tiếng do các âm đầu tr, ch ghép với các vần ở hàng dọc tạo thành :
tr | ch | |
ai | M: trai (em trai), trái (phải trái), trải (trải thảm), trại (cắm trại) | M: chai (cái chai), chài (chài lưới), chái (chái nhà), chải (chải đầu) |
am | ||
an | ||
âu | ||
ăng | ||
ân |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
b) Những tiếng do các vần êt, êch ghép với âm đầu ở hàng dọc tạo thành :
êt | êch | |
b | M: bết (dính bết), bệt (ngồi bệt) | M: bệch (trắng bệch) |
ch | ||
d | ||
h | ||
k | ||
l |
Đặt câu với một trong những tiếng vừa tìm được.
4.6
199 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%