Giải Tiếng Việt lớp 4 Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Sức khỏe
40 người thi tuần này 4.6 1.3 K lượt thi 4 câu hỏi
🔥 Đề thi HOT:
Đề thi Tiếng Việt 4 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 5)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 3)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 8)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 10)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 4)
Đề thi Tiếng Việt 4 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 9)
Đề kiểm tra cuối kì 2 Tiếng Việt lớp 4 KNTT có đáp án (Đề 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
Tìm các từ ngữ:
a) Chỉ những hoạt động có lợi cho sức khỏe
b) Chỉ những đặc điểm của một cơ thể khỏe mạnh
Lời giải
a) Tâp luyện, thể dục buổi sáng, chơi bóng bàn, đá bóng, bơi lội, tham quan du lịch, nghỉ mát, an dưỡng, nhảy xa, ăn uống điều độ,v.v
b) Vạm vỡ, da dẻ hồng hào, bắp thịt săn chắc, rắn rỏi, thân hình cường tráng,...
Lời giải
Bóng đá, cầu lông,bóng bàn, bóng chuyền, bơi lội, điền kinh, bắn súng, chạy, trượt tuyết, bi-a, quần vợt, nhảy cầu, lướt ván,...
Lời giải
a) Khỏe như voi, khỏe như trâu,...
b) Nhanh như cắt; nhanh như điện,...
Lời giải
Câu tục ngữ phản ánh một vấn đề rất thực tế là : Những người ăn được ngủ được sẽ rất sung sướng hạnh phúc. Dó là những người có sức khỏe tốt. Và những người có sức khỏe tốt thường ăn được ngủ được và họ cảm thấy sung sướng như "tiên" vậy
255 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%