Câu hỏi:

12/07/2024 3,355

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................

Sách mới 2k7: 30 đề đánh giá năng lực DHQG Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh, BKHN 2025 mới nhất (chỉ từ 110k).

Mua bộ đề Hà Nội Mua bộ đề Tp. Hồ Chí Minh Mua đề Bách Khoa

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đặt câu với một trong các thành ngữ em vừa tìm được ở bài tập 4.

Xem đáp án » 12/07/2024 3,160

Câu 2:

Gạch dưới những thành ngữ nói về lòng dũng cảm trong các thành ngữ sau :

Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm , gan vàng da sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn.

Xem đáp án » 23/06/2020 2,217

Câu 3:

Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.

- ............. bênh vực lẽ phải

- khí thế ..................

- hi sinh ..................

Xem đáp án » 12/07/2024 918

Câu 4:

Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được.

Xem đáp án » 23/06/2020 893

Bình luận


Bình luận