Câu hỏi:

12/07/2024 3,595

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Đặt câu với một trong các thành ngữ em vừa tìm được ở bài tập 4.

Xem đáp án » 12/07/2024 3,203

Câu 2:

Gạch dưới những thành ngữ nói về lòng dũng cảm trong các thành ngữ sau :

Ba chìm bảy nổi ; vào sinh ra tử ; cày sâu cuốc bẫm , gan vàng da sắt ; nhường cơm sẻ áo ; chân lấm tay bùn.

Xem đáp án » 23/06/2020 2,253

Câu 3:

Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền vào chỗ trống : anh dũng, dũng cảm, dũng mãnh.

- ............. bênh vực lẽ phải

- khí thế ..................

- hi sinh ..................

Xem đáp án » 12/07/2024 931

Câu 4:

Đặt câu với một trong các từ em vừa tìm được.

Xem đáp án » 23/06/2020 906

Bình luận


Bình luận