Tam giác công nghiệp nào ở miền Đông nước Đức đang thay đổi mạnh cơ cấu sản xuất và hiện đại hóa công nghệ?
A. Ác-Khan, Xa-vơ, Xtút-gát.
B. Ha-lơ, Lai-xích, Dre-xđen.
C. Muy-ních, Xtút-gát, Phrai-buốc.
D. Muy-ních, Nuyn-béc, Xtút-gát.
Câu hỏi trong đề: Đề kiểm tra Địa Lí 11 có đáp án hay nhất !!
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án B
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
- Trọng tâm Sử, Địa, GD KTPL 11 cho cả 3 bộ Kết nối, Chân trời, Cánh diều VietJack - Sách 2025 ( 38.000₫ )
- Sách - Sổ tay kiến thức trọng tâm Vật lí 11 VietJack - Sách 2025 theo chương trình mới cho 2k8 ( 45.000₫ )
- Sách lớp 11 - Trọng tâm Toán, Lý, Hóa, Sử, Địa lớp 11 3 bộ sách KNTT, CTST, CD VietJack ( 52.000₫ )
- Sách lớp 10 - Combo Trọng tâm Toán, Văn, Anh và Lí, Hóa, Sinh cho cả 3 bộ KNTT, CD, CTST VietJack ( 75.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Mật độ dân cư cao nhất.
B. Có những mùa đông khá khắc nghiệt.
C. Số giờ nắng trong năm nhiều.
D. Kinh tế phát triển nhất so với các đảo khác.
Lời giải
Đáp án B
Lời giải
Những đặc trưng cơ bản của dân cư – xã hội Pháp.
- Pháp nằm gần trung tâm châu Âu. Có dân số 60,7 triệu người (năm 2005). Trong quá trình phát triển dân cư – xã hội có những đặc trưng sau:
+ Tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm rất thấp.
+ Tỉ lệ li hôn cao, số người lập gia đình có xu hướng giảm.
+ Người dân có thu nhập cao.
+ Bảo hiểm xã hội tốt, tỉ lệ thất nghiệp cao.
- Mật độ dân số trung bình 110 người/km2, gần 75% dân số sống ở các thành phố lớn, thanh niên nông thôn di cư ra thành phố tăng.
Câu 3
A. 30.000km.
B. 42.500km.
C. 36.900km.
D. 40.000km.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Hoa Kì và LB Nga.
B. Anh, Pháp và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Đức.
D. Hoa Kì và Ca-na-đa.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Ác-Khan, Xa-vơ.
B. Phrai-buốc, Muy-ních.
C. Hăm-buốc, Rô-xtốc.
D. Cốt-bút, Xa-vơ.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
Dựa vào bảng số liệu tỉ lệ người già trong tổng số dân ở Nhật Bản sau đây:
Năm | 1960 | 1985 | 1991 | 1997 | 2005 |
Tỉ lệ người già trong tổng số dân (%) | 5,7 | 10,5 | 13,0 | 15,7 | 19,2 |
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng tỉ lệ người già trong số dân của Nhật Bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.