Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 11 có đáp án (Đề 32)
27 người thi tuần này 4.6 50.8 K lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
- Đề số 2
- Đề số 3
- Đề số 4
- Đề số 5
- Đề số 6
- Đề số 7
- Đề số 8
- Đề số 9
- Đề số 10
- Đề số 11
- Đề số 12
- Đề số 13
- Đề số 14
- Đề số 15
- Đề số 16
- Đề số 17
- Đề số 18
- Đề số 19
- Đề số 20
- Đề số 21
- Đề số 22
- Đề số 23
- Đề số 24
- Đề số 25
- Đề số 26
- Đề số 27
- Đề số 28
- Đề số 29
- Đề số 30
- Đề số 31
- Đề số 32
- Đề số 33
- Đề số 34
- Đề số 35
- Đề số 36
- Đề số 37
- Đề số 38
- Đề số 39
- Đề số 40
- Đề số 41
- Đề số 42
- Đề số 43
- Đề số 44
- Đề số 45
- Đề số 46
- Đề số 47
- Đề số 48
- Đề số 49
- Đề số 50
- Đề số 51
- Đề số 52
- Đề số 53
- Đề số 54
- Đề số 55
- Đề số 56
- Đề số 57
- Đề số 58
- Đề số 59
- Đề số 60
- Đề số 61
- Đề số 62
- Đề số 63
- Đề số 64
- Đề số 65
- Đề số 66
- Đề số 67
- Đề số 68
- Đề số 69
- Đề số 70
- Đề số 71
- Đề số 72
🔥 Đề thi HOT:
100 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Nhật Bản - Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế (P1)
11 câu Trắc nghiệm Địa Lí 11 Bài 9 (có đáp án): Nhật Bản (Phần 6)
23 câu Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế (phần 2)
Bộ 3 Đề kiểm tra 45 phút Địa lí 11 Học kì 1 có đáp án - Đề 1
Chuyên đề - Địa lí khu vực và quốc gia (Hợp chúng quốc Hoa Kì)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 82,5 triệu người.
B. 84,2 triệu người.
C. 87,9 triệu người.
D. 89,7 triệu người.
Lời giải
Đáp án A
Câu 2
A. Ác-Khan, Xa-vơ.
B. Phrai-buốc, Muy-ních.
C. Hăm-buốc, Rô-xtốc.
D. Cốt-bút, Xa-vơ.
Lời giải
Đáp án C
Câu 3
A. 30.000km.
B. 42.500km.
C. 36.900km.
D. 40.000km.
Lời giải
Đáp án D
Câu 4
A. Ác-Khan, Xa-vơ, Xtút-gát.
B. Ha-lơ, Lai-xích, Dre-xđen.
C. Muy-ních, Xtút-gát, Phrai-buốc.
D. Muy-ních, Nuyn-béc, Xtút-gát.
Lời giải
Đáp án B
Câu 5
A. Hoa Kì và LB Nga.
B. Anh, Pháp và Trung Quốc.
C. Nhật Bản và Đức.
D. Hoa Kì và Ca-na-đa.
Lời giải
Đáp án A
Câu 6
A. Khu vực khí hậu xích đạo.
B. Khu vực khí hậu gió mùa.
C. Khu vực khí hậu ôn đới lạnh.
D. Các ý trên sai.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Mật độ dân cư cao nhất.
B. Có những mùa đông khá khắc nghiệt.
C. Số giờ nắng trong năm nhiều.
D. Kinh tế phát triển nhất so với các đảo khác.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 0,4%.
B. 0,6%.
C. 0,9%.
D. 1,2%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Dựa vào bảng số liệu tỉ lệ người già trong tổng số dân ở Nhật Bản sau đây:
Năm | 1960 | 1985 | 1991 | 1997 | 2005 |
Tỉ lệ người già trong tổng số dân (%) | 5,7 | 10,5 | 13,0 | 15,7 | 19,2 |
Vẽ biểu đồ và nhận xét sự gia tăng tỉ lệ người già trong số dân của Nhật Bản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.