Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 11 có đáp án (Đề 6)
23 người thi tuần này 4.6 51.7 K lượt thi 10 câu hỏi 45 phút
- Đề số 1
 - Đề số 2
 - Đề số 3
 - Đề số 4
 - Đề số 5
 - Đề số 6
 - Đề số 7
 - Đề số 8
 - Đề số 9
 - Đề số 10
 - Đề số 11
 - Đề số 12
 - Đề số 13
 - Đề số 14
 - Đề số 15
 - Đề số 16
 - Đề số 17
 - Đề số 18
 - Đề số 19
 - Đề số 20
 - Đề số 21
 - Đề số 22
 - Đề số 23
 - Đề số 24
 - Đề số 25
 - Đề số 26
 - Đề số 27
 - Đề số 28
 - Đề số 29
 - Đề số 30
 - Đề số 31
 - Đề số 32
 - Đề số 33
 - Đề số 34
 - Đề số 35
 - Đề số 36
 - Đề số 37
 - Đề số 38
 - Đề số 39
 - Đề số 40
 - Đề số 41
 - Đề số 42
 - Đề số 43
 - Đề số 44
 - Đề số 45
 - Đề số 46
 - Đề số 47
 - Đề số 48
 - Đề số 49
 - Đề số 50
 - Đề số 51
 - Đề số 52
 - Đề số 53
 - Đề số 54
 - Đề số 55
 - Đề số 56
 - Đề số 57
 - Đề số 58
 - Đề số 59
 - Đề số 60
 - Đề số 61
 - Đề số 62
 - Đề số 63
 - Đề số 64
 - Đề số 65
 - Đề số 66
 - Đề số 67
 - Đề số 68
 - Đề số 69
 - Đề số 70
 - Đề số 71
 - Đề số 72
 
🔥 Đề thi HOT:
Chuyên đề - Địa lí khu vực và quốc gia (Hợp chúng quốc Hoa Kì)
39 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 1 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kế nối tri thức Bài 1 có đáp án
45 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Kết nối tri thức Bài 2 có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Địa lí 11 Chân trời sáng tạo Bài 1 có đáp án
Trắc nghiệm Địa lí khu vực và quốc gia có đáp án (nhận biết)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 0,9%
B. 1,5%
C. 1,9%
D. 2,3%
Lời giải
Đáp án B
Câu 2
A. Có 40.000 công ti.
B. Có 60.000 công ti.
C. Có 75.000 công ti.
D. Có 80.000 công ti.
Lời giải
Đáp án B
Câu 3
A. Từ 0,5 đến
B. Từ 1,0 đến
C. Từ 1,4 đến
D. Từ 4,0 đến
Lời giải
Đáp án C
Câu 4
A. Giáo dục đào tạo.
B. Tài chính và xuất khẩu lao động.
C. Giao thông vận tải và công nghệ thông tin.
D. Thương mại và đảm bảo lương thực, thực phẩm.
Lời giải
Đáp án C
Câu 5
A. Nhóm dưới 15 tuổi ngày càng cao.
B. Độ tuổi trung vị giảm nhanh.
C. Nhóm trên 60 tuổi ngày càng nhiều.
D. Tuổi thọ dân số thế giới giảm dần.
Lời giải
Đáp án C
Câu 6
A. Chính sách các nước phát triển.
B. Bùng nổ dân số các nước đang phát triển.
C. Thị trường tài chính thế giới.
D. Nền kinh tế ở các quốc gia.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Các ngành dịch vụ.
B. Giáo dục và y tế.
C. Xuất khẩu lao động.
D. Khai thác , nuôi trồng và chế biến hải sản.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Nhóm nước xã hội chủ nghĩa và NIC.
B. Nhóm nước kinh tế phát triển và đang phát triển.
C. Nhóm nước tư bản và NIC.
D. Nhóm nước đang phát triển và chậm phát triển.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
Điền số thành viên và tên viết tắt của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ở bảng sau:
| Tên tổ chức kinh tế | Số thành viên | Tên viết tắt | 
|---|---|---|
1. Diễn đàn Hợp tác Kinh tế châu Á – Thái Bình Dương. 2. Thị trường chung Nam Mĩ. 3. Hiệp hội các nước Đông Nam Á. 4. Liên minh Châu Âu. 5. Hiệp ước Tự do Thương mại Bắc Mĩ.  | 
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.