Quy luật phân li có ý nghĩa gỉ?
A. Xác định được tính trội, lặn để ứng dụng vào chọn giống.
B. Kiểm tra độ thuần chủng của giống
C. Tạo ưu thế lai trong sản xuất.
D. Cả A, B, C.
Quảng cáo
Trả lời:

Ý nghĩa của quy luật phân li trong thực tiễn
- Tương quan trội – lặn là hiện tượng phổ biến ở nhiều tính trạng trên cơ thể sinh vật. Thông thường các tính trạng trội là các tính trạng tốt, còn những tính trạng lặn là những tính trạng xấu. Một mục tiêu của chọn giống là xác định được các tính trạng trội và tập trung nhiều gen trội quý vào một kiểu gen để tạo ra giống có ý nghĩa kinh tế cao.
- Trong sản xuất, để tránh sự phân li tính trạng diễn ra, trong đó xuất hiện tính trạng xấu, ảnh hưởng tới năng suất và phẩm chất của vật nuôi, cây trồng, người ta phải kiểm tra độ thuần chủng của giống bằng phép lai phân tích.
- Để kiểm tra kiểu gen của bố mẹ: Sử dụng phép lai phân tích.
- Trong sản xuất: Tạo ưu thế lai - Tập trung tính trội cho cơ thể lai F1.
Đáp án cần chọn là: D
Hot: Danh sách các trường đã công bố điểm chuẩn Đại học 2025 (mới nhất) (2025). Xem ngay
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- 20 Bộ đề, Tổng ôn, Chinh phục lý thuyết môn Sinh học (có đáp án chi tiết) ( 70.000₫ )
- Sổ tay lớp 12 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa, KTPL (chương trình mới) ( 36.000₫ )
- Tuyển tập 30 đề thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội, TP Hồ Chí Minh (2 cuốn) ( 150.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Có sự phân li theo tỉ lệ 3 trội: 1 lặn.
B. Có sự phân li theo tỉ lệ 1 trội: 1 lặn.
C. Đều có kiểu hình khác bố mẹ.
D. Đều có kiểu hình giống bố mẹ.
Lời giải
Đáp án cần chọn là: A
Câu 2
A. 3 quả đỏ:1 quả vàng.
B. 1 quả đỏ:1 quả vàng
B. 1 quả đỏ:1 quả vàng
D. 9 quả đỏ:7 quả vàng.
Lời giải
Ta quy ước A: quả đỏ, a: quả vàng
P: AA × aa
F1: Aa
F2: 1AA:2Aa:1aa KH: 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. Sự phân chia của một NST
B. Sự nhân đôi và phân li của cặp NST tương đồng.
C. Sự tiếp hợp và bắt chéo NST.
D. Sự phân chia tâm động ở kì sau
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Bố mẹ thuần chủng về cặp tính trạng đem lai.
B. Số lượng cá thể thu được của phép lai phải đủ lớn.
C. Tính trạng do một gen qui định trong đó gen trội át hoàn toàn gen lặn.
D. Tính trạng do một gen qui định và chịu ảnh hưởng của môi trường
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 100% cá thể F2 có kiểu gen giống nhau.
B. F2 có kiểu gen giống P hoặc có kiểu gen giống F1
C. 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1.
D. 1/3 cá thể F2 có kiểu gen giống P : 2/3 cá thể F2 có kiểu gen giống F1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Dòng thuần chủng
B. Dòng nào cũng được
C. Dòng có tính trạng lặn
D. Dòng có tính trạng trội
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.