Câu hỏi:
06/09/2020 11,310Have a healthy _______ and you can enjoy your life.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Lives: những cuộc sống (n)
Lifestyle: Phong cách sống (n)
Lifeline: Ranh giới cuộc sống (n)
Lively: đầy sức sống (adj)
Sau mạo từ “a” là một danh từ/cụm danh từ số ít => loại A (số nhiều) và D
=> Have a healthy lifestyle and you can enjoy your life.
Tạm dịch:
Có một phong cách sống khỏe mạnh và bạn có thể tận hưởng cuộc sống của mình.
Đáp án cần chọn là: B
Đã bán 375
Đã bán 230
Đã bán 287
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
When you have flu, you may have a cough and a ______ nose.
Câu 2:
Eating a lot of junk food may lead to your ______.
Câu 3:
The health _____ from that diet expert is that you should eat less junk food and count your calories if you are becoming fat.
Câu 4:
The seafood I ate this morning makes me feel ___ all over.
Câu 5:
The Japanese eat a lot of fish instead of meat, ___they stay more healthy.
Câu 6:
Rob eats a lot of fast food and he ____ on a lot of weight.
Câu 7:
I forgot to wear a sun hat today and got a ____ .
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Tiếng Anh 7 mới Unit 10 Vocabulary and Grammar có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 2: Ngữ pháp so sánh : ( not) as…as, the same as, different from
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 5 Writing có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 7 Thí điểm có đáp án (Đề 5)
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 12 Reading có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận