Bài 1: Từ vựng - Sức khỏe

  • 10445 lượt thi

  • 23 câu hỏi

  • 25 phút

Câu 1:

Match the picture with their name.

Xem đáp án

Lời giải:

backache (n): đau lưng

headache (n): đau đầu

cough (v): ho

stomachache (n): đau bụng

toothache (n): đau răng


Câu 2:

Match the picture with their name.

Xem đáp án

Lời giải:

eye drops: thuốc nhỏ mắt

plaster: băng cá nhân

painkiller: thuốc giảm đau

pharmacy: hiệu thuốc


Câu 3:

Choose the best answer.

Sitting too close to the TV hurts your ________.

Xem đáp án

Nose: Mũi                                      

Eyes: Đôi mắt                                    

Ear: Tai                                      

Mouth: Miệng

=> Sitting too close to the Tv hurts your eyes

Tạm dịch: Ngồi quá gần với TV làm nhức mắt của bạn

Đáp án cần chọn là: B


Câu 4:

Choose the best answer.

To prevent ______, you should eat a lot of garlic and keep your body warm.

Xem đáp án

Cold: Cảm lạnh

Mumps: Quai bị

Flu: Cảm cúm          

Headache: Đau đầu

- garlic: tỏi

Đáp án cần chọn là: C


Câu 5:

Choose the best answer.

Mary thinks she___ flu. She feels weak and tired.

Xem đáp án

Buy:  Mua                         

Give: Đưa

Have: Có

Cụm từ: “Mary” (tương đương “she”) - chủ ngữ số ít => dùng “has”

=> Mary thinks she has flu. She feels weak and tired.

Tạm dịch: Mary nghĩ rằng cô bị cúm. Cô cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi.

Đáp án cần chọn là: C


Bài thi liên quan:

Các bài thi hot trong chương:

4.5

Đánh giá trung bình

75%

25%

0%

0%

0%

Nhận xét

3 năm trước

Thank Thủy

T

2 năm trước

Trần Gia Huy

m

1 năm trước

Thu Hiền

N

6 tháng trước

Nhi Trần

Bình luận


Bình luận

Đào Tấn Bảo
10:37 - 31/10/2020

cau 12 chon cau a sao ma no lai chon cau