Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 1 có đáp án

4677 lượt thi 58 câu hỏi 60 phút

Đề thi liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

Xem đáp án

Câu 15:

I usually ______ to school by bus.

Xem đáp án

Câu 16:

Tom always _____ breakfast before going to work.

Xem đáp án

Câu 17:

My English teacher _____ Mr Tuan Anh.

Xem đáp án

Câu 18:

Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.

Xem đáp án

Câu 19:

I think Mary ____ a job.

Xem đáp án

Câu 20:

I feel tired. Therefore, I ______ to school.

Xem đáp án

Câu 21:

Chelsea _____ next Sunday.

Xem đáp án

Câu 22:

I am very fond of _______.

Xem đáp án

Câu 23:

Do you like ________? – No, I don’t.

Xem đáp án

Câu 25:

When I have free time, I usually ______.

Xem đáp án

Câu 26:

My dad likes _______ his bike to work.

Xem đáp án

Câu 27:

They hate ______ noodles. They prefer rice.

Xem đáp án

Câu 29:

I hope everything _____ fine.

Xem đáp án

Câu 44:

Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chọn đáp án chính xác nhất.

Nga/ my/ younger sister.

Xem đáp án

Câu 45:

She/ enjoy/ read/ books.

Xem đáp án

Câu 46:

She/ start/ the hobby/ when/ she/ 6.

Xem đáp án

Câu 47:

Our brother/ share/ the hobby/ her.

Xem đáp án

Câu 48:

Both/ them/ spend/ all/ pocket money/ buy/ books.

Xem đáp án

Câu 49:

Nga/ often/ read/ book/ before/ bed.

Xem đáp án

Câu 50:

She/ sometimes/ library/ borrow/ books.

Xem đáp án

Câu 51:

She/ think/ read books/ interesting/ useful.

Xem đáp án

Câu 52:

It/ develop/ her imagination/ widen/ her knowledge.

Xem đáp án

Câu 53:

She/ hope/ have/ her/ own/ book/ future.

Xem đáp án

Câu 54:

They/ often/ go/ park.

Xem đáp án

Câu 55:

How/ your father go/ work?

Xem đáp án

Câu 56:

My parents usually watch TV in the evening.

Xem đáp án

Câu 57:

I enjoy going camping with my family.

Xem đáp án

Câu 58:

I hope I will live abroad in the future.

Xem đáp án

3.3

3 Đánh giá

33%

0%

33%

33%

0%