Bài 1: Từ vựng
77 người thi tuần này 4.6 13.2 K lượt thi 26 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Top 5 Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 7 Học kì 1 có đáp án (Đề số 1)
20 câu Tiếng Anh lớp 7 Unit 1: Hobbies - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
recycle rubbish: tái chế rác thải
homeless people: người vô gia cư
donate blood: hiến máu
provide food: Hỗ trợ lương thực
Câu 2
A. the homeless
B. the rich
C. the happy
D. the old
Lời giải
- the + adj: một nhóm người trong xã hội
the homeless: người vô gia cư
the rich: người giàu có
the happy: người hạnh phúc
the old: người già
to join hands to do sth (v): cùng nhau/hợp sức làm gì đó
=> We should join our hands to help the homeless because they are so poor.
Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay giúp đỡ người vô gia cư vì họ quá nghèo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3
A. young children
B. street children
C. rich children
D. weak children
Lời giải
young children: trẻ nhỏ
street children: trẻ em lang thang
rich children: trẻ em giàu có
weak children: trẻ em yếu ớt
=> The street children are people who don’t have their own houses to live in.
Tạm dịch: Những đứa trẻ lang thang là những người không có nhà ở để sinh sống.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4
A. bring
B. donate
C. take
D. make
Lời giải
bring (v): mang
donate (v): hiến, ủng hộ
take (v): lấy, mang, đưa
make (v): làm
=> I and my friends sometimes donate blood to cure patients in hospitals.
Tạm dịch: Tôi và bạn bè đôi khi hiến máu để cứu chữa bệnh nhân ở các bệnh viện.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. to
B. for
C. on
D. from
Lời giải
Cấu trúc câu: It is difficult + for + sb + to do sth: Khó cho ai đó để làm cái gì
=> It is difficult for handicapped children to study with other children.
Tạm dịch: Khó cho trẻ em khuyết tật để học tập với những đứa trẻ khác.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 6
A. fixed
B. removed
C. renewed
D. regenerated
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. mountain
B. urban
C. mountainous
D. suburb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. rising
B. raising
C. getting
D. taking
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. papers
B. old clothes
C. rubbish
D. bottles
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. matters
B. labours
C. jobs
D. activities
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. rising
B. raising
C. taking
D. getting
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
Choose the best answer.
This is an informal school. It provides classes to _____ children in my town.
A. disabled
B. blind
C. deaf
D. dumb
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. rainy
B. sunny
C. urban
D. flooded
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. recycling
B. reusing
C. producing
D. reselling
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. taking in
B. taking part in
C. participating
D. making
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. give up
B. look after
C. stand up
D. take after
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. living condition
B. lifestyle
B. life styles
D. live
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. faraway
B. nearby
C. small
D. difficult
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 21
A. give away
B. give back
C. take off
D. put on
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.