Thi Online Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service
Bài 1: Từ vựng
-
9472 lượt thi
-
26 câu hỏi
-
15 phút
Câu 1:
Match the phrase with a suitable picture.
recycle rubbish: tái chế rác thải
homeless people: người vô gia cư
donate blood: hiến máu
provide food: Hỗ trợ lương thực
Câu 2:
Choose the best answer.
We should join our hands to help _______ because they are so poor.
- the + adj: một nhóm người trong xã hội
the homeless: người vô gia cư
the rich: người giàu có
the happy: người hạnh phúc
the old: người già
to join hands to do sth (v): cùng nhau/hợp sức làm gì đó
=> We should join our hands to help the homeless because they are so poor.
Tạm dịch: Chúng ta nên chung tay giúp đỡ người vô gia cư vì họ quá nghèo.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 3:
Choose the best answer.
The ______ are people who don’t have their own houses to live in.
young children: trẻ nhỏ
street children: trẻ em lang thang
rich children: trẻ em giàu có
weak children: trẻ em yếu ớt
=> The street children are people who don’t have their own houses to live in.
Tạm dịch: Những đứa trẻ lang thang là những người không có nhà ở để sinh sống.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 4:
Choose the best answer.
I and my friends sometimes _______ blood to cure patients in hospitals.
bring (v): mang
donate (v): hiến, ủng hộ
take (v): lấy, mang, đưa
make (v): làm
=> I and my friends sometimes donate blood to cure patients in hospitals.
Tạm dịch: Tôi và bạn bè đôi khi hiến máu để cứu chữa bệnh nhân ở các bệnh viện.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5:
Choose the best answer.
It is difficult ______ handicapped children to study with other children.
Cấu trúc câu: It is difficult + for + sb + to do sth: Khó cho ai đó để làm cái gì
=> It is difficult for handicapped children to study with other children.
Tạm dịch: Khó cho trẻ em khuyết tật để học tập với những đứa trẻ khác.
Đáp án cần chọn là: B
Bài thi liên quan:
Bài 2: Ngữ pháp – Thì quá khứ đơn
20 câu hỏi 15 phút
Bài 3: Ngữ pháp – Thì hiện tại hoàn thành
25 câu hỏi 15 phút
Bài 4: Ngữ pháp – phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
12 câu hỏi 15 phút
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
15 câu hỏi 15 phút
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc và điền từ
22 câu hỏi 15 phút
Bài 9: kỹ năng viết
14 câu hỏi 15 phút
Bài 10: Kiểm tra unit 3
40 câu hỏi 15 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%