Thi Online Luyện bài tập trắc nghiệm Tiếng anh 7 Unit 3: Community service
Bài 3: Ngữ pháp – Thì hiện tại hoàn thành
-
9465 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
15 phút
Câu 1:
Choose the best answer.
Lan ______ English for more than a year but she can speak it very well.
for more than a year: khoảng hơn 1 năm (for + khoảng thời gian)
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành: has learned
=> Lan has learned English for more than a year but she can speak it very well.
Tạm dịch: Lan đã học tiếng Anh hơn một năm nhưng cô ấy có thể nói rất tốt.
Đáp án cần chọn là: D
Câu 2:
Choose the best answer.
She _______ blood twenty times so far.
so far: cho đến bây giờ (dấu hiệu thời gian cho thời HTHT)
Chủ ngữ “she” số ít => động từ chia kiểu “has + V phân từ II)
=> has donated
=> She has donated blood twenty times so far.
Tạm dịch: Cho đến bây giờ cô ấy đã hiến máu 20 lần
Đáp án cần chọn là: C
Câu 3:
He _______ books for poor children for years.
for years: nhiều năm
=> Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành: has collected
=> He has collected books for poor children for years.
Tạm dịch: Ông đã thu thập sách cho trẻ em nghèo trong nhiều năm.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4:
Choose the best answer.
Mary’s mother _____ her to sing since she was five
since she was five: từ khi cô ấy 5 tuổi (since + mốc thời gian)
=> dấu hiệu của thời HTHT
=> Mary’s mother has taught her to sing when she was five.
Tạm dịch: Mẹ của Mary đã dạy cô ấy hát từ khi cô ấy 5 tuổi.
Đáp án cần chọn là: C
Câu 5:
Choose the best answer.
My hobby is carving eggshells and now I _____ nearly 100.
Từ cần điền diễn tả một hành động xảy ra trong khoảng thời gian chưa kết thúc ở thời điểm hiện tại nên ta dùng thì hiện tại hoàn thành: have carved
=> My hobby is carving eggshells and now I have carved nearly 100.
Tạm dịch: Sở thích của tôi là chạm khắc vỏ trứng và bây giờ tôi đã khắc gần 100 chiếc.
Đáp án cần chọn là: B
Bài thi liên quan:
Bài 1: Từ vựng
26 câu hỏi 15 phút
Bài 2: Ngữ pháp – Thì quá khứ đơn
20 câu hỏi 15 phút
Bài 4: Ngữ pháp – phân biệt quá khứ đơn và hiện tại hoàn thành
12 câu hỏi 15 phút
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
15 câu hỏi 15 phút
Bài 6: Kĩ năng đọc – đọc và điền từ
22 câu hỏi 15 phút
Bài 9: kỹ năng viết
14 câu hỏi 15 phút
Bài 10: Kiểm tra unit 3
40 câu hỏi 15 phút
Các bài thi hot trong chương:
Đánh giá trung bình
0%
0%
0%
0%
0%